Mã bưu chính là công cụ hỗ trợ để rút ngắn thời gian và công sức trong quá trình vận chuyển hàng hóa, thư từ,… Vậy mã bưu chính Thái Bình là bao nhiêu? Cách tra cứu mã bưu điện Thái Bình như thế nào? Đọc ngay bài viết dưới đây để nhận ngay những thông tin chi tiết giúp giải đáp thắc mắc nhanh chóng nhất.
Mã bưu chính là gì? Tác dụng của mã bưu chính
Mã bưu chính là một hệ thống các chữ cái hoặc số được phối hợp với nhau để đánh dấu vị trí địa lý cụ thể trong quá trình vận chuyển thư từ, hàng hóa và các bưu phẩm khác.
Hiện nay, mã bưu chính đã chính thức được tiêu chuẩn hóa với 5 chữ số. Trong đó, ý nghĩa cụ thể của các chữ số trên mã bưu chính như sau:
- Ký tự thứ 1 và 2: Đại diện cho khu vực hoặc vùng
- Ký tự thứ 1,2,3, và 4: Đại diện cho các vùng cụ thể như quận, huyện và các đơn vị hành chính tương đương.
- 5 Ký tự: Đại diện cho mã bưu chính quốc gia.
Do mỗi địa danh, khu vực đều sở hữu 1 mã bưu chính duy nhất, nên mã bưu chính này sẽ là trợ thủ đắc lực giúp quá trình giao và nhận hàng thuận tiện, tối ưu thời gian giao hàng cũng như tối thiểu hóa sai sót trong quá trình vận chuyển.
Cập nhật mã bưu chính Thái Bình mới nhất
Mã bưu chính Thái Bình mới nhất là 06000. Đây là Bưu cục cấp 1 Thái Bình được tọa lạc tại Số 355, Đường Phổ Lý Bôn, Phường Đề Thám, Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
Thái Bình là tỉnh nằm ở ven biển cận Đồng bằng châu thổ sông Hồng. Đây là tỉnh đang có tiềm năng phát triển kinh tế với quy mô và diện tích ngày càng được mở rộng.
Thái Bình hiện đang có 8 đơn vị hành chính với 1 Thành phố, 7 Huyện cùng với các hơn 260 đơn vị hành chính cấp xã khác. Do đó, việc chủ động tìm hiểu về mã bưu chính Thái Bình sẽ giúp việc giao và nhận đơn hàng nhanh chóng, thuận tiện cho cả người gửi, người nhận.
Dưới đây là bảng mã bưu điện Thái Bình được cập nhật mới nhất theo từng thành phố, huyện và thị xã.
STT | Huyện/Thị xã | Mã bưu chính/Zip Code |
1 | Thành phố Thái Bình | 06100 |
2 | Huyện Đông Hưng | 06800 |
3 | Huyện Hưng Hà | 06700 |
4 | Huyện Kiến Xương | 06200 |
5 | Huyện Quỳnh Phụ | 06600 |
6 | Huyện Thái Thụy | 06400 |
7 | Huyện Tiền Hải | 06300 |
8 | Huyện Vũ Thư | 06900 |
Bảng mã bưu chính Thái Bình theo cập nhật mới nhất
Mã bưu chính thành phố Thái Bình tỉnh Thái Bình
Danh sách mã bưu chính thành phố Thái Bình được cập nhật mới nhất năm 2024.
STT | Bưu cục | Mã bưu chính/Zip Code |
1 | Bưu cục Trung tâm thành phố Thái Bình | 06100 |
2 | Thành ủy thành phố Thái Bình | 06101 |
3 | Hội đồng nhân dân thành phố Thái Bình | 06102 |
4 | Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình | 06103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc thành phố Thái Bình | 06104 |
6 | Phường Bồ Xuyên | 06108 |
7 | Phường Đề Thám | 06107 |
8 | Phường Hoàng Diệu | 06110 |
9 | Phường Kỳ Bá | 06118 |
10 | Phường Lê Hồng Phong | 06109 |
11 | Phường Phú Khánh | 06117 |
12 | Phường Quang Trung | 06121 |
13 | Phường Tiền Phong | 06114 |
14 | Phường Trần Hưng Đạo | 06106 |
15 | Phường Trần Lãm | 06122 |
16 | Xã Đông Hòa | 06113 |
17 | Xã Đông Mỹ | 06111 |
18 | Xã Đông Thọ | 06112 |
19 | Xã Phú Xuân | 06116 |
20 | Xã Tân Bình | 06115 |
21 | Xã Vũ Chính | 06120 |
22 | Xã Vũ Đông | 06124 |
23 | Xã Vũ Lạc | 06123 |
24 | Xã Vũ Phúc | 06119 |
Bảng mã bưu chính thành phố Thái Bình tỉnh Thái Bình
Mã bưu chính huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình
Danh sách mã bưu chính huyện Đông Hưng được cập nhật mới nhất năm 2024.
STT | Bưu cục | Mã bưu chính/Zip Code |
1 | Bưu cục Trung tâm huyện Đông Hưng | 06800 |
2 | Thành ủy huyện Đông Hưng | 06801 |
3 | Hội đồng nhân dân huyện Đông Hưng | 06802 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng | 06803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Đông Hưng | 06804 |
6 | Thị trấn Đông Hưng | 06806 |
7 | Xã An Châu | 06814 |
8 | Xã Bạch Đằng | 06824 |
9 | Xã Chương Dương | 06818 |
10 | Xã Đô Lương | 06813 |
11 | Xã Đông Á | 06842 |
12 | Xã Đông Các | 06835 |
13 | Xã Đông Cường | 06808 |
14 | Xã Đông Dương | 06838 |
15 | Xã Đông Động | 06836 |
16 | Xã Đông Giang | 06848 |
17 | Xã Đông Hà | 06849 |
18 | Xã Đông Hoàng | 06841 |
19 | Xã Đông Hợp | 06834 |
20 | Xã Đông Huy | 06843 |
21 | Xã Đông Kinh | 06847 |
22 | Xã Đông La | 06811 |
23 | Xã Đông Lĩnh | 06845 |
24 | Xã Đông Phong | 06844 |
25 | Xã Đồng Phú | 06829 |
26 | Xã Đông Phương | 06809 |
27 | Xã Đông Quang | 06837 |
28 | Xã Đông Sơn | 06810 |
29 | Xã Đông Tân | 06846 |
30 | Xã Đông Vinh | 06840 |
31 | Xã Đông Xá | 06807 |
32 | Xã Đông Xuân | 06839 |
33 | Xã Hoa Lư | 06827 |
34 | Xã Hoa Nam | 06826 |
35 | Xã Hồng Châu | 06823 |
36 | Xã Hồng Giang | 06825 |
37 | Xã Hồng Việt | 06822 |
38 | Xã Hợp Tiến | 06817 |
39 | Xã Liên Giang | 06812 |
40 | Xã Lô Giang | 06819 |
41 | Xã Mê Linh | 06816 |
42 | Xã Minh Châu | 06828 |
43 | Xã Minh Tân | 06820 |
44 | Xã Nguyên Xá | 06833 |
45 | Xã Phong Châu | 06832 |
46 | Xã Phú Châu | 06831 |
47 | Xã Phú Lương | 06815 |
48 | Xã Thăng Long | 06821 |
49 | Xã Trọng Quan | 06830 |
Bảng mã bưu chính huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình
Mã bưu chính huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình
Danh sách mã bưu chính huyện Hưng Hà được cập nhật mới nhất năm 2024.
STT | Bưu cục | Mã bưu chính/Zip Code |
1 | Bưu cục Trung tâm huyện Hưng Hà | 06700 |
2 | Thành ủy huyện Hưng Hà | 06701 |
3 | Hội đồng nhân dân huyện Hưng Hà | 06702 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà | 06703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Hưng Hà | 06704 |
6 | Thị trấn Hưng Hà | 06706 |
7 | Thị trấn Hưng Nhân | 06706 |
8 | Xã Bắc Sơn | 06725 |
9 | Xã Canh Tân | 06725 |
10 | Xã Chí Hòa | 06709 |
11 | Xã Chi Lăng | 06713 |
12 | Xã Cộng Hòa | 06724 |
13 | Xã Dân Chủ | 06717 |
14 | Xã Duyên Hải | 06726 |
15 | Xã Điệp Nông | 06718 |
16 | Xã Đoan Hùng | 06718 |
17 | Xã Độc Lập | 06733 |
18 | Xã Đông Đô | 06723 |
19 | Xã Hòa Bình | 06713 |
20 | Xã Hòa Tiến | 06723 |
21 | Xã Hồng An | 06729 |
22 | Xã Hồng Lĩnh | 06712 |
23 | Xã Hồng Minh | 06707 |
24 | Xã Hùng Dũng | 06719 |
25 | Xã Kim Chung | 06711 |
26 | Xã Liên Hiệp | 06720 |
27 | Xã Minh Hòa | 06710 |
28 | Xã Minh Khai | 06722 |
29 | Xã Minh Tân | 06730 |
30 | Xã Phúc Khánh | 06719 |
31 | Xã Tân Hòa | 06724 |
32 | Xã Tân Lễ | 06726 |
33 | Xã Tân Tiến | 06721 |
34 | Xã Tây Đô | 06727 |
35 | Xã Thái Hưng | 06728 |
36 | Xã Thái Phương | 06715 |
37 | Xã Thống Nhất | 06720 |
38 | Xã Tiến Đức | 06716 |
39 | Xã Văn Cẩm | 06717 |
40 | Xã Văn Lang | 06731 |
Bảng mã bưu chính huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình
Mã bưu chính huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình
Danh sách mã bưu chính huyện Kiến Xương được cập nhật mới nhất năm 2024.
STT | Bưu cục | Mã bưu chính/Zip Code |
1 | Bưu cục Trung tâm huyện Kiến Xương | 06200 |
2 | Thành ủy huyện Kiến Xương | 06201 |
3 | Hội đồng nhân dân huyện Kiến Xương | 06202 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương | 06203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Kiến Xương | 06204 |
6 | Thị trấn Thanh Nê | 06206 |
7 | Xã An Bình | 06218 |
8 | Xã An Bồi | 06207 |
9 | Xã Bình Định | 06237 |
10 | Xã Bình Minh | 06208 |
11 | Xã Bình Nguyên | 06222 |
12 | Xã Bình Thanh | 06235 |
13 | Xã Đình Phùng | 06210 |
14 | Xã Hòa Bình | 06209 |
15 | Xã Hồng Thái | 06215 |
16 | Xã Hồng Tiến | 06236 |
17 | Xã Lê Lợi | 06213 |
18 | Xã Minh Hưng | 06241 |
19 | Xã Minh Tân | 06234 |
20 | Xã Nam Bình | 06238 |
21 | Xã Nam Cao | 06211 |
22 | Xã Quang Bình | 06231 |
23 | Xã Quang Hưng | 06239 |
24 | Xã Quang Lịch | 06224 |
25 | Xã Quang Minh | 06242 |
26 | Xã Quang Trung | 06240 |
27 | Xã Quốc Tuấn | 06217 |
28 | Xã Quyết Tiến | 06214 |
29 | Xã Thanh Tân | 06223 |
30 | Xã Thượng Hiền | 06212 |
31 | Xã Trà Giang | 06216 |
32 | Xã Vũ An | 06225 |
33 | Xã Vũ Bình | 06233 |
34 | Xã Vũ Công | 06232 |
35 | Xã Vũ Hòa | 06230 |
36 | Xã Vũ Lễ | 06221 |
37 | Xã Vũ Ninh | 06226 |
38 | Xã Vũ Qúy | 06227 |
39 | Xã Vũ Sơn | 06220 |
40 | Xã Vũ Tây | 06219 |
41 | Xã Vũ Thắng | 06229 |
42 | Xã Vũ Trung | 06228 |
Bảng mã bưu chính huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình
Mã bưu chính huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình
Danh sách mã bưu chính huyện Quỳnh Phụ được cập nhật mới nhất năm 2024.
STT | Bưu cục | Mã bưu chính/Zip Code |
1 | Bưu cục Trung tâm huyện Quỳnh Phụ | 06600 |
2 | Thành ủy huyện Quỳnh Phụ | 06601 |
3 | Hội đồng nhân dân huyện Quỳnh Phụ | 06602 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ | 06603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Quỳnh Phụ | 06604 |
6 | Thị trấn An Bài | 06639 |
7 | Thị trấn Quỳnh Côi | 06606 |
8 | Xã An Ấp | 06641 |
9 | Xã An Cầu | 06642 |
10 | Xã An Dục | 06635 |
11 | Xã An Đồng | 06611 |
12 | Xã An Hiệp | 06612 |
13 | Xã An Khê | 06610 |
14 | Xã An Lễ | 06638 |
15 | Xã An Mỹ | 06634 |
16 | Xã An Ninh | 06643 |
17 | Xã An Quý | 06640 |
18 | Xã An Thái | 06609 |
19 | Xã An Thanh | 06636 |
20 | Xã An Tràng | 06632 |
21 | Xã An Vinh | 06630 |
22 | Xã An Vũ | 06637 |
23 | Xã Đông Hải | 06631 |
24 | Xã Đồng Tiến | 06633 |
25 | Xã Quỳnh Bảo | 06624 |
26 | Xã Quỳnh Châu | 06621 |
27 | Xã Quỳnh Giao | 06615 |
28 | Xã Quỳnh Hải | 06627 |
29 | Xã Quỳnh Hoa | 06614 |
30 | Xã Quỳnh Hoàng | 06616 |
31 | Xã Quỳnh Hội | 06628 |
32 | Xã Quỳnh Hồng | 06607 |
33 | Xã Quỳnh Hưng | 06626 |
34 | Xã Quỳnh Khê | 06619 |
35 | Xã Quỳnh Lâm | 06617 |
36 | Xã Quỳnh Minh | 06608 |
37 | Xã Quỳnh Mỹ | 06622 |
38 | Xã Quỳnh Ngọc | 06618 |
39 | Xã Quỳnh Nguyên | 06623 |
40 | Xã Quỳnh Sơn | 06620 |
41 | Xã Quỳnh Thọ | 06613 |
42 | Xã Quỳnh Trang | 06625 |
43 | Xã Quỳnh Xá | 06629 |
Bảng mã bưu chính huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình
Mã bưu chính huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình
Danh sách mã bưu chính huyện Thái Thụy được cập nhật mới nhất năm 2024.
STT | Bưu cục | Mã bưu chính/Zip Code |
1 | Bưu cục Trung tâm huyện Thái Thụy | 06400 |
2 | Thành ủy huyện Thái Thụy | 06401 |
3 | Hội đồng nhân dân huyện Thái Thụy | 06402 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy | 06403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Thái Thụy | 06404 |
6 | Thị trấn Diêm Điền | 06406 |
7 | Xã Mỹ Lộc | 06442 |
8 | Xã Hồng Quỳnh | 06415 |
9 | Xã Thái An | 06445 |
10 | Xã Thái Dương | 06435 |
11 | Xã Thái Đô | 06443 |
12 | Xã Thái Giang | 06431 |
13 | Xã Thái Hà | 06433 |
14 | Xã Thái Hòa | 06444 |
15 | Xã Thái Học | 06438 |
16 | Xã Thái Hồng | 06436 |
17 | Xã Thái Hưng | 06448 |
18 | Xã Thái Nguyên | 06449 |
19 | Xã Thái Phúc | 06434 |
20 | Xã Thái Sơn | 06432 |
21 | Xã Thái Tân | 06447 |
22 | Xã Thái Thành | 06440 |
23 | Xã Thái Thịnh | 06439 |
24 | Xã Thái Thọ | 06441 |
25 | Xã Thái Thuần | 06437 |
26 | Xã Thái Thượng | 06453 |
27 | Xã Thái Thủy | 06450 |
28 | Xã Thái Xuyên | 06446 |
29 | Xã Thụy An | 06410 |
30 | Xã Thụy Bình | 06418 |
31 | Xã Thụy Chính | 06423 |
32 | Xã Thụy Dân | 06424 |
33 | Xã Thụy Dũng | 06413 |
34 | Xã Thụy Dương | 06426 |
35 | Xã Thụy Duyên | 06429 |
36 | Xã Thụy Hà | 06452 |
37 | Xã Thụy Hải | 06408 |
38 | Xã Thụy Hồng | 06414 |
39 | Xã Thụy Hưng | 06421 |
40 | Xã Thụy Liên | 06451 |
41 | Xã Thụy Lương | 06407 |
42 | Xã Thụy Ninh | 06422 |
43 | Xã Thụy Phong | 06428 |
44 | Xã Thụy Phúc | 06425 |
45 | Xã Thụy Quỳnh | 06416 |
46 | Xã Thụy Sơn | 06427 |
47 | Xã Thụy Tân | 06412 |
48 | Xã Thụy Thanh | 06430 |
49 | Xã Thụy Trình | 06417 |
50 | Xã Thụy Trường | 06411 |
51 | Xã Thụy Văn | 06419 |
52 | Xã Thụy Việt | 06420 |
53 | Xã Thụy Xuân | 06409 |
Bảng mã bưu chính huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình
Mã bưu chính huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình
Danh sách mã bưu chính huyện Tiền Hải được cập nhật mới nhất năm 2024.
STT | Bưu cục | Mã bưu chính/Zip Code |
1 | Bưu cục Trung tâm huyện Tiền Hải | 06300 |
2 | Thành ủy huyện Tiền Hải | 06301 |
3 | Hội đồng nhân dân huyện Tiền Hải | 06302 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải | 06303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Tiền Hải | 06304 |
6 | Thị trấn Tiền Hải | 06306 |
7 | Xã An Ninh | 06322 |
8 | Xã Bắc Hải | 06327 |
9 | Xã Đông Cơ | 06308 |
10 | Xã Đông Hải | 06312 |
11 | Xã Đông Hoàng | 06310 |
12 | Xã Đông Lâm | 06340 |
13 | Xã Đông Long | 06311 |
14 | Xã Đông Minh | 06309 |
15 | Xã Đông Phong | 06317 |
16 | Xã Đông Quý | 06315 |
17 | Xã Đông Trà | 06313 |
18 | Xã Đông Trung | 06316 |
19 | Xã Đông Xuyên | 06314 |
20 | Xã Nam Chính | 06330 |
21 | Xã Nam Cường | 06338 |
22 | Xã Nam Hà | 06329 |
23 | Xã Nam Hải | 06328 |
24 | Xã Nam Hồng | 06331 |
25 | Xã Nam Hưng | 06333 |
26 | Xã Nam Phú | 06334 |
27 | Xã Nam Thắng | 06336 |
28 | Xã Nam Thanh | 06337 |
29 | Xã Nam Thịnh | 06335 |
30 | Xã Nam Trung | 06332 |
31 | Xã Phương Công | 06324 |
32 | Xã Tây An | 06321 |
33 | Xã Tây Giang | 06323 |
34 | Xã Tây Lương | 06319 |
35 | Xã Tây Ninh | 06318 |
36 | Xã Tây Phong | 06325 |
37 | Xã Tây Sơn | 06307 |
38 | Xã Tây Tiến | 06338 |
39 | Xã Vân Trường | 06326 |
40 | Xã Vũ Lăng | 06320 |
Bảng mã bưu chính huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình
Mã bưu chính huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình
Danh sách mã bưu chính huyện Vũ Thư được cập nhật mới nhất năm 2024.
STT | Bưu cục | Mã bưu chính/Zip Code |
1 | Bưu cục Trung tâm huyện Vũ Thư | 06900 |
2 | Thành ủy huyện Vũ Thư | 06901 |
3 | Hội đồng nhân dân huyện Vũ Thư | 06902 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư | 06903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Vũ Thư | 06904 |
6 | Thị trấn Vũ Thư | 06906 |
7 | Xã Bách Thuận | 06921 |
8 | Xã Dũng Nghĩa | 06920 |
9 | Xã Duy Nhất | 06926 |
10 | Xã Đồng Thanh | 06916 |
11 | Xã Hiệp Hòa | 06914 |
12 | Xã Hòa Bình | 06935 |
13 | Xã Hồng Lý | 06917 |
14 | Xã Hồng Phong | 06925 |
15 | Xã Minh Khai | 06912 |
16 | Xã Minh Lãng | 06911 |
17 | Xã Minh Quang | 06907 |
18 | Xã Nguyên Xá | 06924 |
19 | Xã Phúc Thành | 06910 |
20 | Xã Song An | 06934 |
21 | Xã Song Lãng | 06913 |
22 | Xã Tam Quang | 06919 |
23 | Xã Tân Hòa | 06908 |
24 | Xã Tân Lập | 06922 |
25 | Xã Tân Phong | 06909 |
26 | Xã Trung An | 06933 |
27 | Xã Tự Tân | 06923 |
28 | Xã Việt Hùng | 06918 |
29 | Xã Việt Thuận | 06932 |
30 | Xã Vũ Đoài | 06928 |
31 | Xã Vũ Hội | 06931 |
32 | Xã Vũ Tiến | 06927 |
33 | Xã Vũ Vân | 06929 |
34 | Xã Vũ Vinh | 06930 |
35 | Xã Xuân Hòa | 06915 |
Bảng mã bưu chính huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình
Cách tra cứu mã bưu chính Thái Bình chính xác nhất
Để tra cứu mã bưu chính Thái Bình chính xác, bạn có thể tham khảo các trang thông tin trực tuyến cung cấp đầy đủ mã bưu chính của từng khu vực như mabuuchinh.vn, mabuudien.net, phaata.com,… để ghi trên bưu phẩm của mìnhtrước khi gửi
Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu chính Thái Bình đúng cách tại mabuuchinh.vn.
- Bước 1: Đầu tiên, hãy truy cập vào trang chủ của web “mabuuchinh.net”.
- Bước 2: Tiếp theo, tiến hành tra cứu theo địa danh cụ thể hoặc từ mã bưu chính đã có trước.
- Trường hợp 1: Nếu bạn cần tra cứu mã bưu chính Thái Bình, hãy nhập “Thái Bình” vào ô tra cứu và nhấn “Tìm kiếm”. Sau đó bạn sẽ nhận được kết quả hiển thị tương ứng là “06000”.
- Trường hợp 2: Bạn đã có sẵn mã bưu chính là 06000 và cần tìm kiếm địa chỉ đã được gắn mã. Hãy nhập “06000” vào ô tra cứu và tiến hành “Tìm kiếm” để nhận được kết quả là “Thái Bình”.
- Bước 3: Bước cuối cùng, bạn chỉ cần sao chép và ghi lại chính xác mã bưu chính đã được tìm kiếm trên thư từ, đơn hàng của mình.
Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu điện Thái Bình trên “mabuudien.net”.
- Bước 1: Truy cập vào trang web chính thức của “mabuudien.net”.
- Bước 2: Tại trang chủ, bạn có thể tiến hành tra cứu theo địa danh hoặc mã bưu điện có sẵn tùy theo ý muốn.
- Trường hợp 1: Bạn đang muốn tra cứu mã bưu điện Thái Bình, hãy điền “Thái Bình” vào ô tra cứu và nhấn “Tìm kiếm” để có kết quả nhận được là “06000”.
- Trường hợp 2: Nếu bạn đang có mã bưu điện là 06000 và tra cứu địa danh đã được gắn mã, hãy điền “06000” trong ô tra cứu và nhấn “Tìm kiếm” để có kết quả nhận được là “Thái Bình”.
- Bước 3: Sau đó, tìm kiếm mã bưu chính tại từng khu vực Thái Bình, lựa chọn và ghi chép lại mã bưu điện chính xác trên bưu phẩm.
Cách ghi mã bưu điện Thái Bình trên bưu phẩm
Sau các bước tìm kiếm và xác định mã bưu điện tại Thái Bình, việc ghi chép mã trên bưu phẩm cũng là một trong những quan trọng bạn cần lưu ý.
- Đầu tiên, hãy cung cấp đầy đủ thông tin về tên, địa chỉ (bao gồm tên nhà, đường, quận, huyện,… chi tiết) của người gửi và người nhận.
- Sau đó, hãy sao chép chính xác mã bưu chính Thái Bình trên thư từ, hàng hóa hay bưu phẩm khác. Bạn có thể ghi mã bưu chính cách địa chỉ của người gửi và người nhận một ký tự trống.
- Nếu thư từ có ô vuông để ghi mã bưu chính, bạn có thể điền mỗi ký tự tương ứng vào 1 ô vuông.
- Bạn có thể viết tay hoặc in máy các thông tin trên tùy thuộc theo mong muốn, nhu cầu cá nhân.
- Cuối cùng, hãy kiểm tra lại tất cả thông tin đã cung cấp cẩn thận để đảm bảo mọi thông tin chính xác và đầy đủ để bắt đầu tiến hành vận chuyển đơn hàng.
Bài viết trên đã giải đáp chi tiết về mã bưu chính Thái Bình cũng như cách tra cứu khá đơn giản bạn có thể tham khảo. Hy vọng với những chia sẻ hữu ích trên sẽ giúp bạn thực hiện quá trình gửi và nhận đơn hàng thật thuận lợi và nhanh chóng.