Home Blog

Mã bưu chính Thái Bình là gì? Cập nhật bưu điện Thái Bình 

0

Mã bưu chính là công cụ hỗ trợ để rút ngắn thời gian và công sức trong quá trình vận chuyển hàng hóa, thư từ,… Vậy mã bưu chính Thái Bình là bao nhiêu? Cách tra cứu mã bưu điện Thái Bình như thế nào? Đọc ngay bài viết dưới đây để nhận ngay những thông tin chi tiết giúp giải đáp thắc mắc nhanh chóng nhất. 

Mã bưu chính là gì? Tác dụng của mã bưu chính

Mã bưu chính là một hệ thống các chữ cái hoặc số được phối hợp với nhau để đánh dấu vị trí địa lý cụ thể trong quá trình vận chuyển thư từ, hàng hóa và các bưu phẩm khác.

Hiện nay, mã bưu chính đã chính thức được tiêu chuẩn hóa với 5 chữ số. Trong đó, ý nghĩa cụ thể của các chữ số trên mã bưu chính như sau:

  • Ký tự thứ 1 và 2: Đại diện cho khu vực hoặc vùng 
  • Ký tự thứ 1,2,3, và 4: Đại diện cho các vùng cụ thể như quận, huyện và các đơn vị hành chính tương đương. 
  • 5 Ký tự: Đại diện cho mã bưu chính quốc gia.

Do mỗi địa danh, khu vực đều sở hữu 1 mã bưu chính duy nhất, nên mã bưu chính này sẽ là trợ thủ đắc lực giúp quá trình giao và nhận hàng thuận tiện, tối ưu thời gian giao hàng cũng như tối thiểu hóa sai sót trong quá trình vận chuyển. 

cac-thong-tin-co-ban-ve-ma-buu-chinh
Các thông tin cơ bản về mã bưu chính

Cập nhật mã bưu chính Thái Bình mới nhất

Mã bưu chính Thái Bình mới nhất là 06000. Đây là Bưu cục cấp 1 Thái Bình được tọa lạc tại Số 355, Đường Phổ Lý Bôn, Phường Đề Thám, Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Thái Bình là tỉnh nằm ở ven biển cận Đồng bằng châu thổ sông Hồng. Đây là tỉnh đang có tiềm năng phát triển kinh tế với quy mô và diện tích ngày càng được mở rộng.

Thái Bình hiện đang có 8 đơn vị hành chính với 1 Thành phố, 7 Huyện cùng với các hơn 260 đơn vị hành chính cấp xã khác. Do đó, việc chủ động tìm hiểu về mã bưu chính Thái Bình sẽ giúp việc giao và nhận đơn hàng nhanh chóng, thuận tiện cho cả người gửi, người nhận. 

Dưới đây là bảng mã bưu điện Thái Bình được cập nhật mới nhất theo từng thành phố, huyện và thị xã.

STT Huyện/Thị xã Mã bưu chính/Zip Code
1 Thành phố Thái Bình 06100
2 Huyện Đông Hưng 06800
3 Huyện Hưng Hà 06700
4 Huyện Kiến Xương 06200
5 Huyện Quỳnh Phụ 06600
6 Huyện Thái Thụy 06400
7 Huyện Tiền Hải 06300
8 Huyện Vũ Thư 06900

Bảng mã bưu chính Thái Bình theo cập nhật mới nhất

Mã bưu chính thành phố Thái Bình tỉnh Thái Bình

Danh sách mã bưu chính thành phố Thái Bình được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm thành phố Thái Bình 06100
2 Thành ủy thành phố Thái Bình 06101
3 Hội đồng nhân dân thành phố Thái Bình 06102
4 Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình 06103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc thành phố Thái Bình 06104
6 Phường Bồ Xuyên 06108
7 Phường Đề Thám 06107
8 Phường Hoàng Diệu 06110
9 Phường Kỳ Bá 06118
10 Phường Lê Hồng Phong 06109
11 Phường Phú Khánh 06117
12 Phường Quang Trung 06121
13 Phường Tiền Phong 06114
14 Phường Trần Hưng Đạo 06106
15 Phường Trần Lãm 06122
16 Xã Đông Hòa 06113
17 Xã Đông Mỹ 06111
18 Xã Đông Thọ 06112
19 Xã Phú Xuân 06116
20 Xã Tân Bình 06115
21 Xã Vũ Chính 06120
22 Xã Vũ Đông 06124
23 Xã Vũ Lạc 06123
24 Xã Vũ Phúc 06119

Bảng mã bưu chính thành phố Thái Bình tỉnh Thái Bình

Mã bưu chính huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình

Danh sách mã bưu chính huyện Đông Hưng được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Đông Hưng 06800
2 Thành ủy huyện Đông Hưng 06801
3 Hội đồng nhân dân huyện Đông Hưng 06802
4 Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng 06803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Đông Hưng 06804
6 Thị trấn Đông Hưng 06806
7 Xã An Châu 06814
8 Xã Bạch Đằng 06824
9 Xã Chương Dương 06818
10 Xã Đô Lương 06813
11 Xã Đông Á 06842
12 Xã Đông Các 06835
13 Xã Đông Cường 06808
14 Xã Đông Dương 06838
15 Xã Đông Động 06836
16 Xã Đông Giang 06848
17 Xã Đông Hà 06849
18 Xã Đông Hoàng 06841
19 Xã Đông Hợp 06834
20 Xã Đông Huy 06843
21 Xã Đông Kinh 06847
22 Xã Đông La 06811
23 Xã Đông Lĩnh 06845
24 Xã Đông Phong 06844
25 Xã Đồng Phú 06829
26 Xã Đông Phương 06809
27 Xã Đông Quang 06837
28 Xã Đông Sơn 06810
29 Xã Đông Tân 06846
30 Xã Đông Vinh 06840
31 Xã Đông Xá 06807
32 Xã Đông Xuân 06839
33 Xã Hoa Lư 06827
34 Xã Hoa Nam 06826
35 Xã Hồng Châu 06823
36 Xã Hồng Giang 06825
37 Xã Hồng Việt 06822
38 Xã Hợp Tiến 06817
39 Xã Liên Giang 06812
40 Xã Lô Giang 06819
41 Xã Mê Linh 06816
42 Xã Minh Châu 06828
43 Xã Minh Tân 06820
44 Xã Nguyên Xá 06833
45 Xã Phong Châu 06832
46 Xã Phú Châu 06831
47 Xã Phú Lương 06815
48 Xã Thăng Long 06821
49 Xã Trọng Quan 06830

Bảng mã bưu chính huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình

Mã bưu chính huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình

Danh sách mã bưu chính huyện Hưng Hà được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Hưng Hà 06700
2 Thành ủy huyện Hưng Hà 06701
3 Hội đồng nhân dân huyện Hưng Hà 06702
4 Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà 06703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Hưng Hà 06704
6 Thị trấn Hưng Hà 06706
7 Thị trấn Hưng Nhân 06706
8 Xã Bắc Sơn 06725
9 Xã Canh Tân 06725
10 Xã Chí Hòa 06709
11 Xã Chi Lăng 06713
12 Xã Cộng Hòa 06724
13 Xã Dân Chủ 06717
14 Xã Duyên Hải 06726
15 Xã Điệp Nông 06718
16 Xã Đoan Hùng 06718
17 Xã Độc Lập 06733 
18 Xã Đông Đô 06723
19 Xã Hòa Bình 06713
20 Xã Hòa Tiến 06723
21 Xã Hồng An 06729
22 Xã Hồng Lĩnh 06712
23 Xã Hồng Minh 06707
24 Xã Hùng Dũng 06719
25 Xã Kim Chung 06711
26 Xã Liên Hiệp 06720
27 Xã Minh Hòa 06710
28 Xã Minh Khai 06722
29 Xã Minh Tân  06730
30 Xã Phúc Khánh 06719
31 Xã Tân Hòa 06724
32 Xã Tân Lễ 06726
33 Xã Tân Tiến 06721
34 Xã Tây Đô 06727
35 Xã Thái Hưng 06728
36 Xã Thái Phương 06715
37 Xã Thống Nhất 06720
38 Xã Tiến Đức 06716
39 Xã Văn Cẩm 06717
40 Xã Văn Lang 06731

Bảng mã bưu chính huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình

Mã bưu chính huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình

Danh sách mã bưu chính huyện Kiến Xương được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Kiến Xương 06200
2 Thành ủy huyện Kiến Xương 06201
3 Hội đồng nhân dân huyện Kiến Xương 06202
4 Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương 06203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Kiến Xương 06204
6 Thị trấn Thanh Nê 06206
7 Xã An Bình 06218
8 Xã An Bồi 06207
9 Xã Bình Định 06237
10 Xã Bình Minh 06208
11 Xã Bình Nguyên 06222
12 Xã Bình Thanh 06235
13 Xã Đình Phùng 06210
14 Xã Hòa Bình 06209
15 Xã Hồng Thái 06215
16 Xã Hồng Tiến 06236
17 Xã Lê Lợi 06213
18 Xã Minh Hưng 06241
19 Xã Minh Tân 06234
20 Xã Nam Bình 06238
21 Xã Nam Cao 06211
22 Xã Quang Bình 06231
23 Xã Quang Hưng 06239
24 Xã Quang Lịch 06224
25 Xã Quang Minh 06242
26 Xã Quang Trung 06240
27 Xã Quốc Tuấn 06217
28 Xã Quyết Tiến 06214
29 Xã Thanh Tân 06223
30 Xã Thượng Hiền 06212
31 Xã Trà Giang 06216
32 Xã Vũ An 06225
33 Xã Vũ Bình 06233
34 Xã Vũ Công 06232
35 Xã Vũ Hòa 06230
36 Xã Vũ Lễ 06221
37 Xã Vũ Ninh 06226
38 Xã Vũ Qúy 06227
39 Xã Vũ Sơn 06220
40 Xã Vũ Tây 06219
41 Xã Vũ Thắng 06229
42 Xã Vũ Trung 06228

Bảng mã bưu chính huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình

Mã bưu chính huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình

Danh sách mã bưu chính huyện Quỳnh Phụ được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Quỳnh Phụ 06600
2 Thành ủy huyện Quỳnh Phụ 06601
3 Hội đồng nhân dân huyện Quỳnh Phụ 06602
4 Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ 06603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Quỳnh Phụ 06604
6 Thị trấn An Bài 06639
7 Thị trấn Quỳnh Côi 06606
8 Xã An Ấp 06641
9 Xã An Cầu 06642
10 Xã An Dục 06635
11 Xã An Đồng 06611
12 Xã An Hiệp 06612
13 Xã An Khê 06610
14 Xã An Lễ 06638
15 Xã An Mỹ 06634
16 Xã An Ninh 06643
17 Xã An Quý 06640
18 Xã An Thái 06609
19 Xã An Thanh 06636
20 Xã An Tràng 06632
21 Xã An Vinh 06630
22 Xã An Vũ 06637
23 Xã Đông Hải 06631
24 Xã Đồng Tiến 06633
25 Xã Quỳnh Bảo 06624
26 Xã Quỳnh Châu 06621
27 Xã Quỳnh Giao 06615
28 Xã Quỳnh Hải 06627
29 Xã Quỳnh Hoa 06614
30 Xã Quỳnh Hoàng 06616
31 Xã Quỳnh Hội 06628
32 Xã Quỳnh Hồng 06607
33 Xã Quỳnh Hưng 06626
34 Xã Quỳnh Khê 06619
35 Xã Quỳnh Lâm 06617
36 Xã Quỳnh Minh 06608
37 Xã Quỳnh Mỹ 06622
38 Xã Quỳnh Ngọc 06618
39 Xã Quỳnh Nguyên 06623
40 Xã Quỳnh Sơn 06620
41 Xã Quỳnh Thọ 06613
42 Xã Quỳnh Trang 06625
43 Xã Quỳnh Xá 06629

Bảng mã bưu chính huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình

Mã bưu chính huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình

Danh sách mã bưu chính huyện Thái Thụy được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Thái Thụy 06400
2 Thành ủy huyện Thái Thụy 06401
3 Hội đồng nhân dân huyện Thái Thụy 06402
4 Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy 06403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Thái Thụy 06404
6 Thị trấn Diêm Điền 06406
7 Xã Mỹ Lộc 06442
8 Xã Hồng Quỳnh 06415
9 Xã Thái An 06445
10 Xã Thái Dương 06435
11 Xã Thái Đô 06443
12 Xã Thái Giang 06431
13 Xã Thái Hà 06433
14 Xã Thái Hòa  06444
15 Xã Thái Học  06438
16 Xã Thái Hồng 06436
17 Xã Thái Hưng 06448
18 Xã Thái Nguyên 06449
19 Xã Thái Phúc 06434
20 Xã Thái Sơn 06432
21 Xã Thái Tân 06447
22 Xã Thái Thành 06440
23 Xã Thái Thịnh 06439
24 Xã Thái Thọ 06441
25 Xã Thái Thuần 06437
26 Xã Thái Thượng 06453
27 Xã Thái Thủy 06450
28 Xã Thái Xuyên 06446
29 Xã Thụy An 06410
30 Xã Thụy Bình 06418
31 Xã Thụy Chính 06423
32 Xã Thụy Dân 06424
33 Xã Thụy Dũng 06413
34 Xã Thụy Dương 06426
35 Xã Thụy Duyên 06429
36 Xã Thụy Hà 06452
37 Xã Thụy Hải 06408
38 Xã Thụy Hồng 06414
39 Xã Thụy Hưng 06421
40 Xã Thụy Liên 06451
41 Xã Thụy Lương 06407
42 Xã Thụy Ninh 06422
43 Xã Thụy Phong 06428
44 Xã Thụy Phúc 06425
45 Xã Thụy Quỳnh 06416
46 Xã Thụy Sơn 06427
47 Xã Thụy Tân 06412
48 Xã Thụy Thanh 06430
49 Xã Thụy Trình 06417
50 Xã Thụy Trường 06411
51 Xã Thụy Văn 06419
52 Xã Thụy Việt 06420
53 Xã Thụy Xuân 06409

Bảng mã bưu chính huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình

Mã bưu chính huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình

Danh sách mã bưu chính huyện Tiền Hải được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Tiền Hải 06300
2 Thành ủy huyện Tiền Hải 06301
3 Hội đồng nhân dân huyện Tiền Hải 06302
4 Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải 06303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Tiền Hải 06304
6 Thị trấn Tiền Hải 06306
7 Xã An Ninh 06322
8 Xã Bắc Hải 06327
9 Xã Đông Cơ 06308
10 Xã Đông Hải 06312
11 Xã Đông Hoàng 06310
12 Xã Đông Lâm 06340
13 Xã Đông Long 06311
14 Xã Đông Minh 06309
15 Xã Đông Phong 06317
16 Xã Đông Quý 06315
17 Xã Đông Trà 06313
18 Xã Đông Trung 06316
19 Xã Đông Xuyên 06314
20 Xã Nam Chính 06330
21 Xã Nam Cường 06338
22 Xã Nam Hà 06329
23 Xã Nam Hải 06328
24 Xã Nam Hồng 06331
25 Xã Nam Hưng 06333
26 Xã Nam Phú 06334
27 Xã Nam Thắng 06336
28 Xã Nam Thanh 06337
29 Xã Nam Thịnh 06335
30 Xã Nam Trung 06332
31 Xã Phương Công 06324
32 Xã Tây An 06321
33 Xã Tây Giang 06323
34 Xã Tây Lương 06319
35 Xã Tây Ninh 06318
36 Xã Tây Phong 06325
37 Xã Tây Sơn 06307
38 Xã Tây Tiến 06338
39 Xã Vân Trường 06326
40 Xã Vũ Lăng 06320

Bảng mã bưu chính huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình

Mã bưu chính huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình

Danh sách mã bưu chính huyện Vũ Thư được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Vũ Thư 06900
2 Thành ủy huyện Vũ Thư 06901
3 Hội đồng nhân dân huyện Vũ Thư 06902
4 Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư 06903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Vũ Thư 06904
6 Thị trấn Vũ Thư 06906
7 Xã Bách Thuận 06921
8 Xã Dũng Nghĩa 06920
9 Xã Duy Nhất 06926
10 Xã Đồng Thanh 06916
11 Xã Hiệp Hòa 06914
12 Xã Hòa Bình 06935
13 Xã Hồng Lý 06917
14 Xã Hồng Phong 06925
15 Xã Minh Khai 06912
16 Xã Minh Lãng 06911
17 Xã Minh Quang 06907
18 Xã Nguyên Xá 06924
19 Xã Phúc Thành 06910
20 Xã Song An 06934
21 Xã Song Lãng 06913
22 Xã Tam Quang 06919
23 Xã Tân Hòa 06908
24 Xã Tân Lập 06922
25 Xã Tân Phong 06909
26 Xã Trung An 06933
27 Xã Tự Tân 06923
28 Xã Việt Hùng 06918
29 Xã Việt Thuận 06932
30 Xã Vũ Đoài 06928
31 Xã Vũ Hội 06931
32 Xã Vũ Tiến 06927
33 Xã Vũ Vân 06929
34 Xã Vũ Vinh 06930
35 Xã Xuân Hòa 06915

Bảng mã bưu chính huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình

Cách tra cứu mã bưu chính Thái Bình chính xác nhất

Để tra cứu mã bưu chính Thái Bình  chính xác, bạn có thể tham khảo các trang thông tin trực tuyến cung cấp đầy đủ mã bưu chính của từng khu vực như mabuuchinh.vn, mabuudien.net, phaata.com,… để ghi trên bưu phẩm của mìnhtrước khi gửi

Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu chính Thái Bình đúng cách tại mabuuchinh.vn.

  • Bước 1: Đầu tiên, hãy truy cập vào trang chủ của web “mabuuchinh.net”.
truy-cap-vao-trang-chu-cua-trang-web-de-chuan-bi-tra-cuu
Truy cập vào trang chủ của trang web để chuẩn bị tra cứu
  • Bước 2: Tiếp theo, tiến hành tra cứu theo địa danh cụ thể hoặc từ mã bưu chính đã có trước. 
    • Trường hợp 1: Nếu bạn cần tra cứu mã bưu chính Thái Bình, hãy nhập “Thái Bình” vào ô tra cứu và nhấn “Tìm kiếm”. Sau đó bạn sẽ nhận được kết quả hiển thị tương ứng là “06000”.
    • Trường hợp 2: Bạn đã có sẵn mã bưu chính là 06000 và cần tìm kiếm địa chỉ đã được gắn mã. Hãy nhập “06000” vào ô tra cứu và tiến hành “Tìm kiếm” để nhận được kết quả là “Thái Bình”.
tien-hanh-tra-cuu-theo-ten-dia-danh-hoac-ma-buu-chinh-cho-truoc
Tiến hành tra cứu theo tên địa danh hoặc mã bưu chính cho trước
  • Bước 3: Bước cuối cùng, bạn chỉ cần sao chép và ghi lại chính xác mã bưu chính đã được tìm kiếm trên thư từ, đơn hàng của mình. 
sao-chep-va-ghi-lai-ma-buu-chinh-chinh-xac-tren-buu-pham 
Sao chép và ghi lại mã bưu chính chính xác trên bưu phẩm

Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu điện Thái Bình trên “mabuudien.net”.

  • Bước 1: Truy cập vào trang web chính thức của “mabuudien.net”.
truy-cap-vao-trang-thong-tin-de-chuan-bi-thuc-hien-tra-cuu
Truy cập vào trang thông tin để chuẩn bị thực hiện tra cứu
  • Bước 2: Tại trang chủ, bạn có thể tiến hành tra cứu theo địa danh hoặc mã bưu điện có sẵn tùy theo ý muốn.
    • Trường hợp 1: Bạn đang muốn tra cứu mã bưu điện Thái Bình, hãy điền “Thái Bình” vào ô tra cứu và nhấn “Tìm kiếm” để có kết quả nhận được là “06000”.
    • Trường hợp 2: Nếu bạn đang có mã bưu điện là 06000 và tra cứu địa danh đã được gắn mã, hãy điền “06000” trong ô tra cứu và nhấn “Tìm kiếm” để có kết quả nhận được là “Thái Bình”.
thuc-hien-tim-kiem-theo-ten-dia-chi-hoac-ma-buu-dien-cho-truoc
Thực hiện tìm kiếm theo tên địa chỉ hoặc mã bưu điện cho trước
  • Bước 3: Sau đó, tìm kiếm mã bưu chính tại từng khu vực Thái Bình, lựa chọn và ghi chép lại mã bưu điện chính xác trên bưu phẩm.
cuoi-cung-ghi-lai-ma-buu-dien-chi-tiet-cho-don-hang 
Cuối cùng, ghi lại mã bưu điện chi tiết cho đơn hàng

Cách ghi mã bưu điện Thái Bình trên bưu phẩm

Sau các bước tìm kiếm và xác định mã bưu điện tại Thái Bình, việc ghi chép mã trên bưu phẩm cũng là một trong những quan trọng bạn cần lưu ý. 

  • Đầu tiên, hãy cung cấp đầy đủ thông tin về tên, địa chỉ (bao gồm tên nhà, đường, quận, huyện,… chi tiết) của người gửi và người nhận.
  • Sau đó, hãy sao chép chính xác mã bưu chính Thái Bình trên thư từ, hàng hóa hay bưu phẩm khác. Bạn có thể ghi mã bưu chính cách địa chỉ của người gửi và người nhận một ký tự trống. 
  • Nếu thư từ có ô vuông để ghi mã bưu chính, bạn có thể điền mỗi ký tự tương ứng vào 1 ô vuông. 
  • Bạn có thể viết tay hoặc in máy các thông tin trên tùy thuộc theo mong muốn, nhu cầu cá nhân.
  • Cuối cùng, hãy kiểm tra lại tất cả thông tin đã cung cấp cẩn thận để đảm bảo mọi thông tin chính xác và đầy đủ để bắt đầu tiến hành vận chuyển đơn hàng.
huong-dan-cach-ghi-ma-buu-dien-thai-binh-tren-buu-pham-dung-cach
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện Thái Bình trên bưu phẩm đúng cách

Bài viết trên đã giải đáp chi tiết về mã bưu chính Thái Bình cũng như cách tra cứu khá đơn giản bạn có thể tham khảo. Hy vọng với những chia sẻ hữu ích trên sẽ giúp bạn thực hiện quá trình gửi và nhận đơn hàng thật thuận lợi và nhanh chóng. 

Mã bưu chính Bắc Ninh là gì? Cập nhật mã bưu điện Bắc Ninh

0

Mã bưu chính Bắc Ninh là gì? Để tra cứu mã bưu điện Bắc Ninh có thể dùng những cách nào? Đây chắc hẳn là mối quan tâm của rất nhiều người khi sử dụng mã bưu chính trong vận chuyển hàng hóa. Trong bài viết này, hãy cùng cập nhật mã bưu chính Bắc Ninh và cách tra cứu mã bưu chính đúng cách và chính xác nhất. 

Mã bưu chính là gì? Tác dụng của mã bưu chính

Mã bưu chính, mã bưu điện hay Zip Code đều được sử dụng để định vị vị trí chính xác của đơn hàng trước khi gửi đến người nhận. Ngoài ra, chúng còn dùng để khai báo thông tin có liên quan đến việc đăng ký thông tin trên mạng. 

Trong đó, mã bưu chính theo tiêu chuẩn thường có 5 chữ số (có thể kết hợp cả chữ và số) với cấu trúc cơ bản như sau:

  • 2 ký tự đầu tiên: Thể hiện mã của tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương.
  • 3 hoặc 4 ký tự: Dùng để thể hiện mã quận, huyện cũng như các đơn vị hành chính tương đương.
  • 5 ký tự: Dùng để thể hiện mã bưu chính quốc gia

Bởi vậy, để tránh thất lạc cũng như giảm thời gian, chi phí trong quá trình gửi đơn hàng. Bạn nên chủ động tìm kiếm và xác định mã bưu chính tại địa điểm cụ thể để đảm bảo quá trình vận chuyển đơn hàng được thuận tiện nhất. 

mot-so-thong-tin-co-ban-ve-ma-buu-chinh 
Một số thông tin cơ bản về mã bưu chính 

Cập nhật mã bưu chính Bắc Ninh mới nhất

Mã bưu chính Bắc Ninh theo quy chuẩn 5 số được cập nhật mới nhất là 16000. Trong đó, Bưu cục cấp 1 Bắc Ninh có địa chỉ tại Đường Ngô Gia Tự, Phường Tiền An, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh

Bắc Ninh là tỉnh có diện tích nhỏ nhất được nằm ở phía Bắc của lãnh thổ Việt Nam. Đây cũng là vùng kinh tế trọng điểm tại khu vực Bắc Bộ có tiềm năng lớn mạnh và phát triển trong tương lai. 

Hiện nay, Bắc Ninh đang có 8 đơn vị hành chính bao gồm 1 thành phố, 6 huyện và 1 thị xã. Trong đó, mã bưu chính Bắc Ninh tại thành phố và thị xã được cập nhật mới nhất trong bảng dưới đây:

STT

TP/Thị xã/Huyện Mã bưu chính/Zip Code
1 Thành phố Bắc Ninh

16100

2

Huyện Gia Bình 16700
3 Huyện Lương Tài

16600

4

Huyện Quế Võ 16800
5 Huyện Thuận Thành

16500

6

Huyện Tiên Du 16400
7 Huyện Yên Phong

16200

8

Thị xã Từ Sơn 16300

Mã bưu chính Bắc Ninh mới nhất theo từng thành phố, huyện, thị xã

Mã bưu chính thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh

Danh sách mã bưu chính thành phố Bắc Ninh được cập nhật mới nhất năm 2024:

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm thành phố Bắc Ninh

16100

2

Thành ủy thành phố Bắc Ninh 16101
3 Hội đồng nhân dân thành phố Bắc Ninh

16102

4

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Ninh 16103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Bắc Ninh

16104

6

Phường Đại Phúc 16123
7 Phường Đáp Cầu

16110

8

Phường Hạp Lĩnh 16120
9 Phường Khắc Niệm

16119

10

Phường Khúc Xuyên 16116
11 Phường Kinh Bắc

16114

12

Phường Ninh Xá 16124
13 Phường Phong Khê

16117

14

Phường Suối Hoa 16106
15 Phường Thị Cầu

16109

16

Phường Tiền An 16107
17 Phường Vạn An

16113

18

Phường Vân Dương 16122
19 Phường Vệ An

16115

20

Phường Võ Cường 16115
21 Phường Vũ Ninh

16111

22

Xã Hòa Long 16112
23 Xã Kim Chân

16108

24

Xã Nam Sơn 16121

Bảng mã bưu điện thành phố Bắc Ninh tỉnh Bắc Ninh

Mã bưu chính huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh

Danh sách mã bưu chính huyện Gia Bình được cập nhật mới nhất năm 2024:

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Gia Bình

16700

2

Huyện ủy huyện Gia Bình 16701
3 Hội đồng nhân dân huyện Gia Bình

16702

4

Ủy ban nhân dân huyện Gia Bình 16703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Gia Bình

16704

6

Thị trấn Gia Bình 16706
7 Xã Bình Dương

16709

8

Xã Cao Đức 16710
9 Xã Đại Bái

16718

10

Xã Đại Lai 16713
11 Xã Đông Cứu

16717

12

Xã Giang Sơn 16715
13 Xã Lăng Ngâm

16716

14

Xã Nhân Thắng 16708
15 Xã Quỳnh Phú

16714

16

Xã Song Giang 16712
17 Xã Thái Bảo

16711

18

Xã Vạn Ninh 16707

Bảng mã bưu điện huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh

Mã bưu chính huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh

Danh sách mã bưu chính huyện Lương Tài được cập nhật mới nhất năm 2024:

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Lương Tài

16600

2

Huyện ủy huyện Lương Tài 16601
3 Hội đồng nhân dân huyện Lương Tài

16602

4

Ủy ban nhân dân huyện Lương Tài 16603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Lương Tài

16604

6

Thị trấn Thừa 16606
7 Xã An Thịnh

16612

8

Xã Bình Định 16617
9 Xã Lai Hạ

16610

10

Xã Lâm Thao 16618
11

Xã Minh Tân

16609

12

Xã Mỹ Hương 16613
13 Xã Phú Hòa

16614

14

Xã Phú Lương 16619
15 Xã Quảng Phú

16616

16

Xã Tân Lãng 16615
17 Xã Trung Chính

16607

18

Xã Trung Kênh 16611
19

Xã Trừng Xá

16608

Bảng mã bưu điện huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh

Mã bưu chính huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh

Danh sách mã bưu chính huyện Quế Võ được cập nhật mới nhất năm 2024:

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Quế Võ 

16800

2

Huyện ủy huyện Quế Võ  16801
3 Hội đồng nhân dân huyện Quế Võ 

16802

4

Ủy ban nhân dân huyện Quế Võ  16803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Quế Võ 

16804

6

Thị trấn Phố Mới 16806
7 Xã Bằng An

16810

8

Xã Bồng Lai 16820
9 Xã Cách Bi

16821

10

Xã Châu Phong 16824
11 Xã Chi Lăng

16819

12

Xã Đại Xuân 16813

13

Xã Đào Viên

16822

14 Xã Đức Long

16825

15

Xã Hán Quảng 16818

16

Xã Mộ Đạo

16816

17 Xã Ngọc Xá

16823

18

Xã Nhân Hoà 16811
19 Xã Phù Lãng

16826

20

Xã Phù Lương 16808
21 Xã Phương Liễu

16814

22

Xã Phượng Mao 16815
23 Xã Quế Tân

16809

24

Xã Việt Hùng 16807
25 Xã Việt Thống

16812

26

Xã Yên Giả 16817

Bảng mã bưu điện huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh

Mã bưu chính huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh

Danh sách mã bưu chính huyện Thuận Thành được cập nhật mới nhất năm 2024:

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Thuận Thành

16500

2

Huyện ủy huyện Thuận Thành 16501
3 Hội đồng nhân dân huyện Thuận Thành

16502

4

Ủy ban nhân dân huyện Thuận Thành 16503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thuận Thành

16504

6

Thị trấn Hồ 16506
7 Xã An Bình

16521

8

Xã Đại Đồng Thành 16508
9 Xã Đình Tổ

16509

10

Xã Gia Đông 16517
11 Xã Hà Mãn

16512

12

Xã Hoài Thượng 16523
13 Xã Mão Điền

16522

14

Xã Nghĩa Đạo 16519
15 Xã Ngũ Thái

16515

16

Xã Nguyệt Đức 16516
17 Xã Ninh Xá

16518

18

Xã Song Hồ 16507
19 Xã Song Liễu

16514

20

Xã Thanh Khương 16511
21 Xã Trạm Lộ

16520

22

Xã Trí Quả 16510
23 Xã Xuân Lâm

16513

Bảng mã bưu điện huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh

Mã bưu chính huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh

Danh sách mã bưu chính huyện Tiên Du được cập nhật mới nhất năm 2024:

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Tiên Du

16400

2

Huyện ủy huyện Tiên Du 16401
3 Hội đồng nhân dân huyện Tiên Du

16402

4

Ủy ban nhân dân huyện Tiên Du 16403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tiên Du

16404

6

Thị trấn Lim 16406
7 Xã Cảnh Hưng

16412

8

Xã Đại Đồng 16410
9 Xã Hiên Vân

16418

10

Xã Hoàn Sơn 16409
11 Xã Lạc Vệ

16417

12

Xã Liên Bão 16419
13 Xã Minh Đạo

16414

14

Xã Nội Duệ 16408
15 Xã Phật Tích

16413 

16

Xã Phú Lâm 16407
17 Xã Tân Chi

16416

18

Xã Tri Phương 16411
19 Xã Việt Đoàn

16415

Bảng mã bưu điện huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh

Mã bưu chính huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh

Danh sách mã bưu chính huyện Yên Phong được cập nhật mới nhất năm 2024:

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Yên Phong

16200

2

Huyện ủy huyện Yên Phong 16201
3 Hội đồng nhân dân huyện Yên Phong

16202

4

Ủy ban nhân dân huyện Yên Phong 16203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Yên Phong

16204

6

Thị trấn Chờ 16206
7 Xã Dũng Liệt

16212

8

Xã Đông Phong 16209
9 Xã Đông Thọ

16219

10

Xã Đông Tiến 16214
11 Xã Hòa Tiến

16216

12

Xã Long Châu 16208
13 Xã Tam Đa

16211

14

Xã Tam Giang 16215
15 Xã Thụy Hòa

16210

16

Xã Trung Nghĩa 16207
17 Xã Văn Môn

16218

18

Xã Yên Phụ 16217
19 Xã Yên Trung

16213

Bảng mã bưu điện huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh

Mã bưu chính thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh

Danh sách mã bưu chính thị xã Từ Sơn được cập nhật mới nhất năm 2024:

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code

1

Bưu cục Trung tâm thị xã Từ Sơn

16300

2 Thị ủy thị xã Từ Sơn

16301

3

Hội đồng nhân dân thị xã Từ Sơn 16302
4 Ủy ban nhân dân thị xã Từ Sơn

16303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Từ Sơn 16304
6 Phường Châu Khê

16313

7

Phường Đình Bảng 16315
8 Phường Đồng Kỵ

16311

9

Phường Đông Ngàn 16306
10 Phường Đồng Nguyên

16307

11

Phường Tân Hồng 16317
12 Phường Trang Hạ

16314

13

Xã Hương Mạc 16310
14 Xã Phù Chẩn

16316

15

Xã Phù Khê 16312
16 Xã Tam Sơn

16309

17

Xã Tương Giang 16308

Bảng mã bưu điện thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh

Cách tra cứu mã bưu chính Zip Code Bắc Ninh chính xác nhất

Việc tra cứu mã bưu chính đúng cách và chính xác là việc làm cần thiết để thư từ, đơn hàng được vận chuyển đến đúng đối tượng trong thời gian ngắn nhất. Để tra cứu mã bưu điện, bạn có thể thực hiện tại các trang thông tin trực tuyến uy tín như mabuuchinh.vn, mabuudien.net, phaata.com,…

Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu chính Bắc Ninh trên “mabuuchinh.vn”

  • Bước 1: Truy cập trang thông tin điện tử “mabuuchinh.vn”.
buoc-dau-tien-truy-cap-vao-trang-web-uy-tin-de-chuan-bi-tra-cuu
Bước đầu tiên, truy cập vào trang web uy tín để chuẩn bị tra cứu
  • Bước 2: Thực hiện tra cứu mã bưu chính theo địa danh hoặc tìm kiếm theo mã bưu điện có sẵn.
    • Trường hợp 1: Nếu bạn muốn tra cứu mã bưu chính của địa danh Bắc Ninh, bạn chỉ cần điền “Bắc Ninh” vào ô “Tìm kiếm”. Sau đó, bạn sẽ nhận được kết quả hiển thị là “16000”.
    • Trường hợp 2: Nếu bạn có mã bưu chính là 16000 và tìm kiếm địa danh được gán mã tương ứng. Hãy nhập “16000” vào ô “Tìm kiếm” để có kết quả hiển thị là “Bắc Ninh”.
tiep-theo-tim-kiem-ma-buu-chinh-theo-dia-danh-hoac-tu-ma-so-co-san
Tiếp theo, tìm kiếm mã bưu chính theo địa danh hoặc từ mã số có sẵn
  • Bước 3: Cuối cùng, bạn có thể tìm kiếm mã bưu điện chính xác tại nơi gửi và nhận hàng hóa. Sau đó ghi chính xác và rõ ràng trên bưu phẩm để tiến hành vận chuyển. 
cuoi-cung-tim-kiem-ma-buu-chinh-cu-the-va-ghi-chep-tren-buu-pham
Cuối cùng, tìm kiếm mã bưu chính cụ thể và ghi chép trên bưu phẩm

Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu điện Bắc Ninh trên “mabuudien.net”

  • Bước 1: Truy cập vào trang thông tin điện tử “mabuudien.net”.
truy-cap-vao-trang-thong-tin-chinh-thong-de-chuan-bi-tra-cuu-ma-buu-dien
Truy cập vào trang thông tin chính thống để chuẩn bị tra cứu mã bưu điện
  • Bước 2: Sau đó, bạn có thể tra cứu mã bưu điện của địa danh cụ thể hoặc đối tượng gán mã với mã bưu điện cho trước.
    • Trường hợp 1: Bạn đang tìm kiếm mã bưu điện Bắc Ninh, hãy nhập “Bắc Ninh” vào ô “Tìm kiếm” để có kết quả hiển thị tương ứng là “16000”.
    • Trường hợp 2: Nếu bạn có mã bưu điện là 16000 và tìm kiếm đối tượng đã được gán mã. Bạn chỉ cần nhập “16000” vào ô “Tìm kiếm” để nhận được kết quả là “Bắc Ninh”.
thuc-hien-tim-kiem-ma-buu-dien-theo-ten-dia-danh-hoac-tu-ma-so-cho-truoc
Thực hiện tìm kiếm mã bưu điện theo tên địa danh hoặc từ mã số cho trước
  • Bước 3: Sau khi đã có được mã bưu điện Bắc Ninh chính xác của từng khu vực, hãy tiến hành sao chép và ghi mã bưu điện lên bưu phẩm của mình. 
buoc-cuoi-cung-xac-dinh-ma-buu-dien-chinh-xac-va-tien-hanh-ghi-tren-buu-pham
Bước cuối cùng, xác định mã bưu điện chính xác và tiến hành ghi trên bưu phẩm

Cách ghi mã bưu điện Bắc Ninh trên bưu phẩm 

Sau khi đã tra cứu chính xác mã bưu điện Bắc Ninh, bạn cũng nên quan tâm cách  ghi mã bưu điện đúng cách trên bưu phẩm để đảm bảo thông tin đã được cung cấp đầy đủ và chính xác. 

  • Điền đầy đủ thông tin về tên đường hoặc số nhà, phường/xã, quận/huyện và tỉnh/thành phố.
  • Sau đó,điền mã bưu chính cách phần địa chỉ nhà 1 ký tự trống. Nếu bưu phẩm có ô vuông dùng để ghi mã bưu chính, bạn có thể điền vào mỗi ô tương ứng với một con số của mã bưu điện.
  • Hãy đảm bảo mọi thông tin được ghi rõ ràng, sạch sẽ và không được gạch xóa.
  • Cuối cùng, kiểm tra lại toàn bộ mọi thông tin để đảm bảo không có sai sót trong quá trình giao và nhận đơn hàng. 
cach-ghi-ma-buu-dien-tren-buu-pham-dung-cach-va-hieu-qua
Cách ghi mã bưu điện trên bưu phẩm đúng cách và hiệu quả

Như vậy, bài viết trên đã cung cấp thông tin chi tiết về mã bưu chính Bắc Ninh cũng như cách tra cứu đơn giản, thuận tiện bạn có thể tham khảo. Hy vọng với những chia sẻ trên sẽ giúp thao tác gửi và nhận đơn hàng nhanh chóng, thuận tiện nhất. 

Mã bưu chính Nghệ An là gì? Cập nhật mã bưu điện Nghệ An

0

Mã bưu chính Nghệ An là gì? Để tra cứu mã bưu điện Nghệ An có thể dùng những cách nào? Đây chắc hẳn là mối quan tâm của rất nhiều người khi sử dụng mã bưu chính trong vận chuyển hàng hóa. Trong bài viết này, hãy cùng cập nhật mã bưu chính Nghệ An và cách tra cứu mã bưu chính đúng cách và chính xác nhất. 

Mã bưu chính là gì? Tác dụng của mã bưu chính 

Mã bưu chính (mã bưu điện, Zip Code, Postal Code), là một dãy tập hợp các ký tự hoặc số thường được sử dụng để xác định vị trí địa lý tại một địa điểm trong quá trình giao và nhận đơn hàng.

Trong thư từ, đơn hàng hay các bưu phẩm, sử dụng mã bưu chính có một số tác dụng hữu ích như sau:

  • Mỗi khu vực sẽ có một mã bưu điện riêng giúp phân loại và xử lý hàng hóa đơn giản và nhanh chóng hơn. 
  • Định vị chính xác vị trí đơn hàng, giúp dễ dàng theo dõi quá trình di chuyển của đơn hàng đến với người nhận cuối cùng. 
  • Sử dụng mã bưu chính là một trong những cách hữu hiệu để xác định đường đi ngắn nhất và giao đến đích cuối cùng của người nhận. Ngoài ra, chúng còn có tác dụng giảm thiểu khả năng nhầm lẫn trong quá trình vận chuyển đơn hàng.

Bởi vậy, bạn nên cập nhật mã bưu chính chính xác mới nhất theo từng khu vực để đảm bảo đơn hàng của bạn được vận chuyển đến người nhận nhanh chóng và an toàn nhất. 

ma-buu-chinh-kha-quan-trong-va-khong-the-thieu-khi-van-chuyen-buu-pham
Mã bưu chính khá quan trọng và không thể thiếu khi vận chuyển bưu phẩm

Cập nhật mã bưu chính Nghệ An mới nhất

Nghệ An là tỉnh nằm tại vùng trung tâm Bắc Trung Bộ Việt Nam và cũng là tỉnh có diện tích lớn nhất cả nước. Hiện tại, tỉnh đang đầu tư mạnh về phát triển cơ sở vật chất và hệ thống hạ tầng để nâng cao vị thế của mình trên bản đồ Việt Nam. 

Theo tiêu chuẩn mã bưu điện 5 ký tự đã được chuyển đổi từ năm 2018, mã bưu chính Nghệ An là 46000 có Bưu cục cấp 1 Vinh tại Số 02, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Hưng bình, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An

Hiện nay, tỉnh Nghệ An chính thức có 21 đơn vị hành chính bao gồm 1 thành phố, 3 thị xã và 17 huyện. Tại các khu vực tỉnh Nghệ An đều có mỗi mã bưu chính tương ứng, bởi vậy bạn nên chủ động tìm hiểu về mã bưu chính Nghệ An để thuận tiện và đơn giản hóa việc vận chuyển đơn hàng. 

mot-so-thong-tin-co-ban-cua-ma-buu-dien-nghe-an
Một số thông tin cơ bản của mã bưu điện Nghệ An

Dưới đây là bảng mã bưu chính Nghệ An được cập nhật mới nhất theo các thành phố, huyện và thị xã:

STT

Thành phố/Huyện/Thị xã Mã bưu chính/Zip Code
1 Thành phố Vinh

43100

2

Huyện Anh Sơn 44200
3 Huyện Con Cuông

44300

4

Huyện Diễn Châu 43400
5 Huyện Đô Lương

44100

6

Huyện Hưng Nguyên 44500
7 Huyện Kỳ Sơn

44400

8

Huyện Nam Đàn 44600
9 Huyện Nghi Lộc

43300

10

Huyện Nghĩa Đàn 43700
11 Huyện Quế Phong

44050

12

Huyện Quỳ Châu 44000
13 Huyện Quỳ Hợp

43900

14

Huyện Quỳnh Lưu

43500

15

Huyện Tân Kỳ 43800
16 Huyện Thanh Chương

44700

17

Huyện Tương Dương 44350
18 Huyện Yên Thành

43600

19

Thị xã Cửa Lò 43200
20 Thị xã Hoàng Mai

44900

21

Thị xã Thái Hòa

44800

Bảng mã bưu chính Nghệ An theo cập nhật mới nhất

Mã bưu chính thành phố Vinh Nghệ An

Danh sách mã bưu chính thành phố Vinh được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm thành phố Vinh

43100

2

Thành ủy thành phố Vinh 43101
3 Hội đồng nhân dân thành phố Vinh

43102

4

Ủy ban nhân dân thành phố Vinh 43103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc thành phố Vinh

43104

6

Phường Bến Thủy 43105
7 Phường Cửa Nam

43114

8

Phường Đội Cung 43115
9 Phường Đông Vĩnh

43127

10

Phường Hà Huy Tập 43117
11 Phường Hồng Sơn

43113

12

Phường Hưng Bình 43111
13 Phường Hưng Dũng

43109

14

Phường Hưng Dũng 43110
15 Phường Lê Lợi

43116

16

Phường Lê Mao 43106
17 Phường Quán Bàu

43120

18

Phường Quang Trung 43112
19 Phường Trung Đô

43130

20

Phường Trường Thi 43107
21 Phường Vinh Tân

43129

22

Xã Hưng Chính 43128
23

Xã Hưng Đông

43126

24

Xã Hưng Hòa 43118
25 Xã Hưng Lộc

43119

26

Xã Nghi Ân 43123
27 Xã Nghi Đức

43122

28

Xã Nghi Kim 43125
29 Xã Nghi Liên

43124

30

Xã Nghi Phú 43121

Bảng mã bưu chính thành phố Vinh Nghệ An

Mã bưu chính huyện Anh Sơn Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Anh Sơn được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Anh Sơn 44200
2 Huyện ủy huyện Anh Sơn 44201
3 Hội đồng nhân dân huyện Anh Sơn 44202
4 Ủy ban nhân dân huyện Anh Sơn 44203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Anh Sơn 44204
6 Thị trấn Anh Sơn 44206
7 Xã Bình Sơn 44224
8 Xã Cẩm Sơn 44220
9 Xã Cao Sơn 44209
10 Xã Đỉnh Sơn 44222
11 Xã Đức Sơn 44215
12 Xã Hoa Sơn 44218
13 Xã Hội Sơn 44216
14 Xã Hùng Sơn 44221
15 Xã Khai Sơn 44208
16 Xã Lạng Sơn 44211
17 Xã Lĩnh Sơn 44210
18 Xã Long Sơn 44207
19 Xã Phúc Sơn 44217
20 Xã Tam Sơn 44223
21 Xã Tào Sơn 44212
22 Xã Thạch Sơn 44214
23 Xã Thành Sơn 44225
24 Xã Thọ Sơn 44226
25 Xã Tường Sơn 44219
26 Xã Vĩnh Sơn 44213

Bảng mã bưu điện huyện Anh Sơn Nghệ An

Mã bưu chính huyện Con Cuông Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Con Cuông được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Con Cuông 44300
2 Huyện ủy huyện Con Cuông 44301
3 Hội đồng nhân dân huyện Con Cuông 44302
4 Ủy ban nhân dân huyện Con Cuông 44303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Con Cuông 44304
6 Thị trấn Con Cuông 44306
7 Xã Bình Chuẩn 44318
8 Xã Bồng Khê 44307
9 Xã Cam Lâm 44316
10 Xã Châu Khê 44310
11 Xã Chi Khê 44308
12 Xã Đôn Phục 44315
13 Xã Lạng Khê 44317
14 Xã Lục Dạ 44311
15 Xã Mậu Đức 44314
16 Xã Môn Sơn 44312
17 Xã Thạch Ngàn 44313
18 Xã Yên Khê 44309

Bảng mã bưu điện huyện Con Cuông Nghệ An

Mã bưu chính huyện Diễn Châu Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Diễn Châu được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện  Diễn Châu 43400
2 Huyện ủy huyện  Diễn Châu 43401
3 Hội đồng nhân dân huyện  Diễn Châu 43402
4 Ủy ban nhân dân huyện  Diễn Châu 43403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện  Diễn Châu 43404
6 Thị trấn Diễn Châu 43406
7 Xã Diễn An 43420
8 Xã Diễn Bích 43427
9 Xã Diễn Bình 43411
10 Xã Diễn Cát 43412
11 Xã Diễn Đoài 43443
12 Xã Diễn Đồng 43432
13 Xã Diễn Hải 43429
14 Xã Diễn Hạnh 43425
15 Xã Diễn Hoa 43409
16 Xã Diễn Hoàng 43440
17 Xã Diễn Hồng 43436
18 Xã Diễn Hùng 43439
19 Xã Diễn Kim 43428
20 Xã Diễn Kỷ 43426
21 Xã Diễn Lâm 43444
22 Xã Diễn Liên 43434
23 Xã Diễn Lộc 43418
24 Xã Diễn Lợi 43417
25 Xã Diễn Minh 43423
26 Xã Diễn Mỹ 43438
27 Xã Diễn Ngọc 43408
28 Xã Diễn Nguyên 43424
29 Xã Diễn Phong 43437
30 Xã Diễn Phú 43419
31 Xã Diễn Phúc 43414
32 Xã Diễn Quảng 43410
33 Xã Diễn Tân 43413
34 Xã Diễn Thái 43433
35 Xã Diễn Thắng  43422
36 Xã Diễn Thành 43407
37 Xã Diễn Tháp 43435
38 Xã Diễn Thịnh 43415
39 Xã Diễn Thọ 43416
40 Xã Diễn Trung 43421
41 Xã Diễn Trường 43442
42 Xã Diễn Vạn 43430
43 Xã Diễn Xuân 43431
44 Xã Diễn Yên 43441

Bảng mã bưu điện huyện Diễn Châu Nghệ An

Mã bưu chính huyện Đô Lương Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Đô Lương được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Đô Lương  44100
2 Huyện ủy huyện Đô Lương  44101
3 Hội đồng nhân dân huyện Đô Lương  44102
4 Ủy ban nhân dân huyện Đô Lương  44103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Đô Lương  44104
6 Thị trấn Đô Lương 44106
7 Xã Bắc Sơn 44130
8 Xã Bài Sơn 44133
9 Xã Bồi Sơn 44134
10 Xã Đà Sơn 44110
11 Xã Đại Sơn 44124
12 Xã Đặng Sơn 44127
13 Xã Đông Sơn 44132
14 Xã Giang Sơn Đông 44137
15 Xã Giang Sơn Tây 44138
16 Xã Hiến Sơn 44121
17 Xã Hòa Sơn 44125
18 Xã Hồng Sơn 44136
19 Xã Lạc Sơn 44114
20 Xã Lam Sơn 44135
21 Xã Lưu Sơn 44126
22 Xã Minh Sơn 44117
23 Xã Mỹ Sơn 44122
24 Xã Nam Sơn 44128
25 Xã Ngọc Sơn 44129
26 Xã Nhân Sơn 44119
27 Xã Quang Sơn 44118
28 Xã Tân Sơn 44115
29 Xã Thái Sơn 44116
30 Xã Thịnh Sơn 44109
31 Xã Thuận Sơn 44112
32 Xã Thượng Sơn 44120
33 Xã Tràng Sơn 44131
34 Xã Trù Sơn 44122
35 Xã Trung Sơn 44111
36 Xã Văn Sơn 44108
37 Xã Xuân Sơn 44113
38 Xã Yên Sơn 44107

Bảng mã bưu điện huyện Đô Lương Nghệ An

Mã bưu chính huyện Hưng Nguyên Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Hưng Nguyên được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Hưng Nguyên 44500
2 Huyện ủy huyện Hưng Nguyên 44501
3 Hội đồng nhân dân huyện Hưng Nguyên 44502
4 Ủy ban nhân dân huyện Hưng Nguyên 44503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Hưng Nguyên 44504
6 Thị trấn Hưng Nguyên 44506
7 Xã Hưng Châu 44526
8 Xã Hưng Đạo 44511
9 Xã Hưng Khánh 44525
10 Xã Hưng Lam 44523
11 Xã Hưng Lĩnh 44517
12 Xã Hưng Lợi 44527
13 Xã Hưng Long 44515
14 Xã Hưng Mỹ 44518
15 Xã Hưng Nhân 44528
16 Xã Hưng Phú 44524
17 Xã Hưng Phúc 44520
18 Xã Hưng Tân 44512
19 Xã Hưng Tây 44507
20 Xã Hưng Thắng 44521
21 Xã Hưng Thịnh 44519
22 Xã Hưng Thông 44513
23 Xã Hưng Tiến 44322
24 Xã Hưng Trung 44510
25 Xã Hưng Xá 44515
26 Xã Hưng Xuân 44514
27 Xã Hưng Yên 44508
28 Xã Hưng Yên Bắc 44509

Bảng mã bưu điện huyện Hưng Nguyên Nghệ An

Mã bưu chính huyện Kỳ Sơn Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Kỳ Sơn được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Kỳ Sơn 44400
2 Huyện ủy huyện Kỳ Sơn 44401
3 Hội đồng nhân dân huyện Kỳ Sơn 44402
4 Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Sơn 44403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Kỳ Sơn 44404
6 Thị trấn Mường Xén 44406
7 Xã Bắc Lý 44418
8 Xã Bảo Nam 44409
9 Xã Bảo Thắng 44410
10 Xã Chiêu Lưu 44407
11 Xã Đoọc Mạy 44416
12 Xã Huồi Tụ 44414
13 Xã Hữu Kiệm 44420
14 Xã Hữu Lập 44408
15 Xã Keng Đu 44417
16 Xã Mường Ải 44424
17 Xã Mường Lống 44411
18 Xã Mường Típ 44423
19 Xã Mỹ Lý 44419
20 Xã Na Loi 44415
21 Xã Na Ngoi 44425
22 Xã Nậm Cắn 44413
23 Xã Nậm Càn  44426
24 Xã Phà Đánh 44412
25 Xã Tà Cạ 44422
26 Xã Tây Sơn 44421

Bảng mã bưu điện huyện Kỳ Sơn Nghệ An

Mã bưu chính huyện Nam Đàn Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Nam Đàn được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Nam Đàn 44600
2 Huyện ủy huyện Nam Đàn 44601
3 Hội đồng nhân dân huyện Nam Đàn 44602
4 Ủy ban nhân dân huyện Nam Đàn 44603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Nam Đàn 44604
6 Thị trấn Nam Đàn 44606
7 Xã Hồng Long 44616
8 Xã Hùng Tiến 44612
9 Xã Khánh Sơn 44620
10 Xã Kim Liên 44617
11 Xã Nam Anh 44608
12 Xã Nam Cát 44619
13 Xã Nam Cường 44623
14 Xã Nam Giang 44611
15 Xã Nam Hưng 44629
16 Xã Nam Kim 44624
17 Xã Nam Lĩnh 44610
18 Xã Nam Lộc 44615
19 Xã Nam Nghĩa 44628
20 Xã Nam Phúc 44622
21 Xã Nam Tân 44613
22 Xã Nam Thái 44626
23 Xã Nam Thanh 44627
24 Xã Nam Thượng 44614
25 Xã Nam Trung 44621
26 Xã Nam Xuân 44609
27 Xã Vân Diên 44625
28 Xã Xuân Hòa 44607
29 Xã Xuân Lâm 44618

Bảng mã bưu điện huyện Nam Đàn Nghệ An

Mã bưu chính huyện Nghi Lộc Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Nghi Lộc được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Nghi Lộc 43300
2 Huyện ủy huyện Nghi Lộc 43301
3 Hội đồng nhân dân huyện Nghi Lộc 43302
4 Ủy ban nhân dân huyện Nghi Lộc 43303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Nghi Lộc 43304
6 Thị trấn Quán Hành 43306
7 Xã Nghi Công Bắc 43334
8 Xã Nghi Công Nam 43335
9 Xã Nghi Diên 43314
10 Xã Nghi Đồng 43328
11 Xã Nghi Hoa 43313
12 Xã Nghi Hợp 43310
13 Xã Nghi Hưng 43327
14 Xã Nghi Khánh 43309
15 Xã Nghi Kiều 43331
16 Xã Nghi Lâm 43332
17 Xã Nghi Long 43322
18 Xã Nghi Mỹ 43333
19 Xã Nghi Phong 43319
20 Xã Nghi Phương 43329
21 Xã Nghi Quang 43323
22 Xã Nghi Thạch 43317
23 Xã Nghi Thái 43321
24 Xã Nghi Thiết 43324
25 Xã Nghi Thịnh 43308
26 Xã Nghi Thuận 43312
27 Xã Nghi Tiến 43325
28 Xã Nghi Trung 43307
29 Xã Nghi Trường 43316
30 Xã Nghi Văn 43330
31 Xã Nghi Vạn 43315
32 Xã Nghi Xá 43311
33 Xã Nghi Xuân 43318
34 Xã Nghi Yên 43326
35 Xã Phúc Thọ 43320

Bảng mã bưu điện huyện Nghi Lộc Nghệ An

Mã bưu chính huyện Nghĩa Đàn Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Nghĩa Đàn được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Nghĩa Đàn 43700
2 Huyện ủy huyện Nghĩa Đàn 43701
3 Hội đồng nhân dân huyện Nghĩa Đàn 43702
4 Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Đàn 43703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Nghĩa Đàn 43704
6 Thị trấn Nghĩa Đàn 43706
7 Xã Nghĩa An 43727
8 Xã Nghĩa Bình 43710
9 Xã Nghĩa Đức 43726
10 Xã Nghĩa Hiếu 43725
11 Xã Nghĩa Hội 43707
12 Xã Nghĩa Hồng 43719
13 Xã Nghĩa Hưng 43721
14 Xã Nghĩa Khánh 43728
15 Xã Nghĩa Lạc 43715
16 Xã Nghĩa Lâm 43713
17 Xã Nghĩa Liên 43723
18 Xã Nghĩa Lộc 43730
19 Xã Nghĩa Lợi 43714
20 Xã Nghĩa Long 43729
21 Xã Nghĩa Mai 43718
22 Xã Nghĩa Minh 43712
23 Xã Nghĩa Phú 43709
24 Xã Nghĩa Sơn 43716
25 Xã Nghĩa Tân 43724
26 Xã Nghĩa Thắng 43722
27 Xã Nghĩa Thịnh 43720
28 Xã Nghĩa Thọ 43708
29 Xã Nghĩa Trung 43711
30 Xã Nghĩa Yên 43717

Bảng mã bưu điện huyện Nghĩa Đàn Nghệ An

Mã bưu chính huyện Quế Phong Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Quế Phong được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Quế Phong 44050
2 Huyện ủy huyện Quế Phong 44051
3 Hội đồng nhân dân huyện Quế Phong 44052
4 Ủy ban nhân dân huyện Quế Phong 44053
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Quế Phong 44054
6 Thị trấn Kim Sơn 44056
7 Xã Căm Muộn 44061
8 Xã Châu Kim 44058
9 Xã Châu Thôn 44059
10 Xã Đồng Văn 44065
11 Xã Hạnh Dịch 44067
12 Xã Mường Nọc 44057
13 Xã Nậm Giải  44068
14 Xã Nậm Nhoóng 44060
15 Xã Quang Phong 44062
16 Xã Quế Sơn 44063
17 Xã Thông Thụ 44066
18 Xã Tiền Phong 44064
19 Xã Tri Lễ 44069

Bảng mã bưu điện huyện Quế Phong Nghệ An

Mã bưu chính huyện Quỳ Châu Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Quỳ Châu được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Quỳ Châu 44000
2 Huyện ủy huyện Quỳ Châu 44001
3 Hội đồng nhân dân huyện Quỳ Châu 44002
4 Ủy ban nhân dân huyện Quỳ Châu 44003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Quỳ Châu 44004
6 Thị trấn Tân Lạc 44006
7 Xã Châu Bính  44012
8 Xã Châu Bình 44007
9 Xã Châu Hạnh 44009
10 Xã Châu Hoàn 44016
11 Xã Châu Hội 44010
12 Xã Châu Nga 44008
13 Xã Châu Phong 44015
14 Xã Châu Thắng 44014
15 Xã Châu Thuận 44011
16 Xã Châu Tiến 44013
17 Xã Diên Lãm 44017

Bảng mã bưu điện huyện Quỳ Châu Nghệ An

Mã bưu chính huyện Quỳ Hợp Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Quỳ Hợp được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Quỳ Hợp 43900
2 Huyện ủy huyện Quỳ Hợp 43901
3 Hội đồng nhân dân huyện Quỳ Hợp 43902
4 Ủy ban nhân dân huyện Quỳ Hợp 43903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Quỳ Hợp 43904
6 Thị trấn Quỳ Hợp 43906
7 Xã Bắc Sơn 43924
8 Xã Châu Cường 43919
9 Xã Châu Đình 43921
10 Xã Châu Hồng 43917
11 Xã Châu Lộc 43911
12 Xã Châu Lý 43922
13 Xã Châu Quang 43910
14 Xã Châu Thái 43920
15 Xã Châu Thành 43918
16 Xã Châu Tiến 43916
17 Xã Đồng Hợp 43913
18 Xã Hạ Sơn 43926
19 Xã Liên Hợp 43915
20 Xã Minh Hợp 43907
21 Xã Nam Sơn 43923
22 Xã Nghĩa Xuân 43908
23 Xã Tam Hợp 43912
24 Xã Thọ Hợp 43909
25 Xã Văn Lợi 43925
26 Xã Yên Hợp 43914

Bảng mã bưu điện huyện Quỳ Hợp Nghệ An

Mã bưu chính huyện Quỳnh Lưu Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Quỳnh Lưu được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Quỳnh Lưu 43500
2 Huyện ủy huyện Quỳnh Lưu 43501
3 Hội đồng nhân dân huyện Quỳnh Lưu 43502
4 Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Lưu 43503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Quỳnh Lưu 43504
6 Thị trấn Cầu Giát 43506
7 Xã An Hòa 43523
8 Xã Ngọc Sơn 43538
9 Xã Quỳnh Bá 43507
10 Xã Quỳnh Bảng 43511
11 Xã Quỳnh Châu 43535
12 Xã Quỳnh Diện 43518
13 Xã Quỳnh Đôi 43513
14 Xã Quỳnh Giang 43517
15 Xã Quỳnh Hậu 43515
16 Xã Quỳnh Hoa 43530
17 Xã Quỳnh Hồng 43516
18 Xã Quỳnh Hưng 43519
19 Xã Quỳnh Lâm 43528
20 Xã Quỳnh Long 43525
21 Xã Quỳnh Lương 43510
22 Xã Quỳnh Mỹ 43509
23 Xã Quỳnh Minh 43529
24 Xã Quỳnh Nghĩa 43527
25 Xã Quỳnh Ngọc 43520
26 Xã Quỳnh Tam 43536
27 Xã Quỳnh Tân 43532
28 Xã Quỳnh Thạch 43514
29 Xã Quỳnh Thắng 43534
30 Xã Quỳnh Thanh 43512
31 Xã Quỳnh Thọ 43521
32 Xã Quỳnh Thuận 43524
33 Xã Quỳnh Văn 43531
34 Xã Quỳnh Yên 43508
35 Xã Sơn Hải 43508
36 Xã Tân Sơn 43537
37 Xã Tân Thắng 43533
38 Xã Tiến Thủy 43526

Bảng mã bưu điện huyện Quỳnh Lưu Nghệ An

Mã bưu chính huyện Tân Kỳ Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Tân Kỳ được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Tân Kỳ 43800
2 Huyện ủy huyện Tân Kỳ 43801
3 Hội đồng nhân dân huyện Tân Kỳ 43802
4 Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ 43803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Tân Kỳ 43804
6 Thị trấn Tân Kỳ 43806
7 Xã Đồng Văn 43819
8 Xã Giai Xuân 43817
9 Xã Hương Sơn 43822
10 Xã Kỳ Sơn 43823
11 Xã Kỳ Tân 43507
12 Xã Nghĩa Bình 43814
13 Xã Nghĩa Dũng 43808
14 Xã Nghĩa Đồng 43815
15 Xã Nghĩa Hành 43825
16 Xã Nghĩa Hoàn 43810
17 Xã Nghĩa Hợp 43813
18 Xã Nghĩa Phúc 43820
19 Xã Nghĩa Thái 43812
20 Xã Phú Sơn 43826
21 Xã Tân An 43821
22 Xã Tân Hợp 43818
23 Xã Tân Hương 43824
24 Xã Tân Long 43809
25 Xã Tân Phú 43811
26 Xã Tân Xuân 43816
27 Xã Tiên Kỳ 43827

Bảng mã bưu điện huyện Tân Kỳ Nghệ An

Mã bưu chính huyện Thanh Chương Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Thanh Chương được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Thanh Chương 44700
2 Huyện ủy huyện Thanh Chương 44701
3 Hội đồng nhân dân huyện Thanh Chương 44702
4 Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương 44703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Thanh Chương 44704
6 Thị trấn Thanh Chương 44706
7 Xã Cát Văn 44716
8 Xã Đồng Văn 44724
9 Xã Hạnh Lâm 44720
10 Xã Ngọc Sơn 44726
11 Xã Phong Thịnh 44731
12 Xã Thanh An 44715
13 Xã Thanh Chi 44727
14 Xã Thanh Dương 44730
15 Xã Thanh Đồng 44738
16 Xã Thanh Đức 44708
17 Xã Thanh Giang 44719
18 Xã Thanh Hà 44742
19 Xã Thanh Hòa 44736
20 Xã Thanh Hưng 44717
21 Xã Thanh Hương 44711
22 Xã Thanh Khai 44725
23 Xã Thanh Khê 44740
24 Xã Thanh Lâm 44729
25 Xã Thanh Liên 44745
26 Xã Thanh Lĩnh 44714
27 Xã Thanh Long 44733
28 Xã Thanh Lương 44739
29 Xã Thanh Mai 44743
30 Xã Thanh Mỹ 44722
31 Xã Thanh Ngọc 44707
32 Xã Thanh Nho 44718
33 Xã Thanh Phong 44709
34 Xã Thanh Sơn 44721
35 Xã Thanh Thịnh 44728
36 Xã Thanh Thủy 44735
37 Xã Thanh Tiên 44713
38 Xã Thanh Tùng 44737
39 Xã Thanh Tường 44710
40 Xã Thanh Văn 44712
41 Xã Thanh Xuân 44744
42 Xã Thanh Yên 44741
43 Xã Võ Liệt 44734
44 Xã Xuân Tường 44732

Bảng mã bưu điện huyện Thanh Chương Nghệ An

Mã bưu chính huyện Tương Dương Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Tương Dương được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Tương Dương  44350
2 Huyện ủy huyện Tương Dương  44351
3 Hội đồng nhân dân huyện Tương Dương  44352
4 Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương  44353
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Tương Dương  44354
6 Thị trấn Hòa Bình 44356
7 Xã Hữu Khuông 44365
8 Xã Lưỡng Minh 44364
9 Xã Lưu Kiền 44373
10 Xã Mai Sơn 44368
11 Xã Nga My 44362
12 Xã Nhôn Mai 44367
13 Xã Tam Đình 44366
14 Xã Tam Hợp 44371
15 Xã Tam Quang 44370
16 Xã Tam Thái 44369
17 Xã Thạch Giám 44357
18 Xã Xá Lượng 44372
19 Xã Xiêng My 44361
20 Xã Yên Hòa 44360
21 Xã Yên Na 44359
22 Xã Yên Thắng 44358
23 Xã Yên Tĩnh 44363

Bảng mã bưu điện huyện Tương Dương Nghệ An

Mã bưu chính huyện Yên Thành Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Yên Thành được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Yên Thành 43600
2 Huyện ủy huyện Yên Thành 43601
3 Hội đồng nhân dân huyện Yên Thành 43602
4 Ủy ban nhân dân huyện Yên Thành 43603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Yên Thành  43604
6 Thị trấn Yên Thành 43606
7 Xã Bắc Thành 43613
8 Xã Bảo Thành 43622
9 Xã Công Thành 43620
10 Xã Đại Thành 43617
11 Xã Đô Thành 43630
12 Xã Đồng Thành 43642
13 Xã Đức Thành 43631
14 Xã Hậu Thành 43635
15 Xã Hoa Thành 43607
16 Xã Hồng Thành 43628
17 Xã Hợp Thành 43608
18 Xã Hùng Thành 43637
19 Xã Khánh Thành 43621
20 Xã Kim Thành 43639
21 Xã Lăng Thành 43638
22 Xã Liên Thành 43619
23 Xã Long Thành 43626
24 Xã Lý Thành 43616
25 Xã Mã Thành 43633
26 Xã Minh Thành 43644
27 Xã Mỹ Thành 43618
28 Xã Nam Thành 43615
29 Xã Nhân Thành 43627
30 Xã Phú Thành 43609
31 Xã Phúc Thành 43636
32 Xã Quang Thành 43640
33 Xã Sơn Thành 43623
34 Xã Tân Thành 43632
35 Xã Tăng Thành 43611
36 Xã Tây Thành 43641
37 Xã Thịnh Thành 43643
38 Xã Thọ Thành 43629
39 Xã Tiến Thành 43634
40 Xã Trung Thành 43614
41 Xã Văn Thành 43610
42 Xã Viên Thành 43624
43 Xã Vĩnh Thành 43625
44 Xã Xuân Thành 43612

Bảng mã bưu điện huyện Yên Thành Nghệ An

Mã bưu chính thị xã Cửa Lò Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Cửa Lò được cập nhật mới nhất năm 2024.

Danh sách mã bưu chính Cửa Lò tại Nghệ An được cập nhất mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm thị xã Cửa Lò

43200

2

Thị ủy thị xã Cửa Lò 43201
3 Hội đồng nhân dân thị xã Cửa Lò

43202

4

Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò 43203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc thị xã Cửa Lò

43204

6

Phường Nghi Hải 43208
7 Phường Nghi Hòa

43207

8

Phường Nghi Hương 43206
9 Phường Nghi Tân

43212

10

Phường Nghi Thu 43209
11 Phường Nghi Thủy

43211

12

Phường Thu Thủy

43210

Bảng mã bưu điện thị xã Cửa Lò Nghệ An

Mã bưu chính thị xã Hoàng Mai Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Hoàng Mai được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm thị xã Hoàng Mai 44900
2 Thị ủy thị xã Hoàng Mai 44901
3 Hội đồng nhân dân thị xã Hoàng Mai 44902
4 Ủy ban nhân dân thị xã Hoàng Mai 44903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc thị xã Hoàng Mai 44904
6 Phường Mai Hùng 44912
7 Phường Quỳnh Dị 44911
8 Phường Quỳnh Phương 44913
9 Phường Quỳnh Thiện 44906
10 Phường Quỳnh Xuân 44914
11 Xã Quỳnh Lập 44907
12 Xã Quỳnh Liên 44915
13 Xã Quỳnh Lộc 44910
14 Xã Quỳnh Trang 44909
15 Xã Quỳnh Vinh 44908

Bảng mã bưu điện thị xã Hoàng Mai Nghệ An

Mã bưu chính thị xã Thái Hòa Nghệ An

Danh sách mã bưu chính Thái Hòa được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm thị xã Thái Hòa 44800
2 Thị ủy thị xã Thái Hòa 44801
3 Hội đồng nhân dân thị xã Thái Hòa 44802
4 Ủy ban nhân dân thị xã Thái Hòa 44803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc thị xã Thái Hòa 44804
6 Phường Hòa Hiếu 44806
7 Phường Long Sơn 44809
8 Phường Quang Phong 44808
9 Phường Quang Tiến 44807
10 Xã Đông Hiếu 44815
11 Xã Nghĩa Hòa 44810
12 Xã Nghĩa Mỹ 44812
13 Xã Nghĩa Thuận 44814
14 Xã Nghĩa Tiến 44811
15 Xã Tây Hiếu 44813

Bảng mã bưu điện thị xã Thái Hòa Nghệ An

Cách tra cứu mã bưu chính Nghệ An chính xác nhất

Để tra cứu mã bưu chính Nghệ An, bạn có thể tiến hành tra cứu tại các trang thông tin chính thống như mabuuchinh.vn, mabuudien.net hay phaata.com với thông tin được cập nhật mới nhất theo từng địa chỉ cụ thể tỉnh Nghệ An. 

Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu chính Nghệ An tại “mabuuchinh.vn”.

  • Bước 1: Truy cập đến trang thông tin “mabuuchinh.vn” để bắt đầu thực hiện tra cứu.
truy-cap-vao-trang-thong-tin-de-tien-hanh-tra-cuu-ma-buu-dien-nghe-an
Truy cập vào trang thông tin để tiến hành tra cứu mã bưu điện Nghệ An
  • Bước 2: Di chuyển đến ô “Tìm kiếm” để nhập tên địa danh hoặc mã chính sẵn có để tiến hành tra cứu.
    • Trường hợp 1: Bạn cần tra cứu mã bưu chính Nghệ An thì hãy nhập “Nghệ An” và nhấp vào ô “Tìm Kiếm” để hiển thị kết quả là  “43000”.
    • Trường hợp 2: Nếu bạn có mã bưu chính là 43000 và đang địa danh được gán mã tương ứng. Bạn hãy nhập “43000” vào ô “Tìm kiếm” để có kết quả là “Nghệ An”.
tra-cuu-ma-buu-chinh-nghe-an-theo-dia-danh-hoac-theo-ma-buu-dien-san-co
Tra cứu mã bưu chính Nghệ An theo địa danh hoặc theo mã bưu điện sẵn có
  • Bước 3: Sau khi có kết quả mã bưu chính Nghệ An, bạn có thể truy cập mã bưu chính tại từng khu vực cụ thể và ghi chép chính xác mã bưu điện ghi vào bưu phẩm của mình.
sao-chep-lai-ma-buu-chinh-cua-khu-vuc-cu-the-tai-nghe-an
Sao chép lại mã bưu chính của khu vực cụ thể tại Nghệ An

Hướng dẫn tra cứu mã bưu chính Nghệ An tại trang thông tin “mabuudien.net”:

  • Bước 1: Truy cập vào trang web “mabuudien.net”.
truy-cap-vao-trang-thong-tin-de-tien-hanh-tra-cuu-ma-buu-chinh-nghe-an
Truy cập vào trang thông tin để tiến hành tra cứu mã bưu chính Nghệ An
  • Bước 2: Đến ô “Tìm kiếm” để tra cứu mã bưu chính chính xác của từng địa danh hoặc mã bưu điện đã được cho trước.
    • Trường hợp tra cứu tên địa danh: Nếu bạn đang tìm kiếm mã chính Nghệ An thì chỉ cần nhập “Nghệ An” và nhấn “Tìm kiếm” nhận được kết quả  là “43000”.
    • Trường hợp tra cứu bằng mã: Trường hợp bạn đang có mã bưu chính là 43000 và cần tìm địa chỉ đã được gán mã bưu điện thì hãy nhập “43000” và nhấn “Tìm kiếm” để được kết quả hiển thị là “Nghệ An”.
tien-hanh-tra-cuu-ma-buu-dien-nghe-an-theo-dia-danh-hoac-ma-so
Tiến hành tra cứu mã bưu điện Nghệ An theo địa danh hoặc mã số
  • Bước 3: Bước cuối cùng, sao chép chính xác mã bưu chính và điền đầy đủ địa chỉ của người nhận, người gửi để tiến hành gửi đơn hàng. 
ghi-chep-ma-buu-dien-chinh-xac-cua-tung-khu-vuc-tai-nghe-an
Ghi chép mã bưu điện chính xác của từng khu vực tại Nghệ An

Cách ghi mã bưu điện Nghệ An trên bưu phẩm

Bưu phẩm của bạn trước khi được vận chuyển cần phải đảm bảo đầy đủ thông tin, mã bưu chính Nghệ An để đảm bảo đơn hàng được vận chuyển thuận tiện nhất. Cùng tham khảo cách ghi mã bưu điện Nghệ An trên bưu phẩm đơn giản và dễ dàng thực hiện:

  • Cung cấp đầy đủ và chính xác thông tin bao gồm địa chỉ người gửi, người nhận và mã bưu chính chính xác tương ứng với địa chỉ cụ thể của từng đối tượng. 
  • Khi điền mã bưu điện Nghệ An, bạn nên điền ngay sau thông tin về địa chỉ của người gửi và người nhận. Nếu bưu phẩm có ô được dùng để dành riêng cho mã bưu chính thì bạn chỉ cần điền từng số mã vào từng ô vuông tương ứng.
  • Hãy hạn chế gạch xóa, làm bẩn hoặc có những dấu hiệu khác thường về mã bưu điện.
  • Cuối cùng, hãy kiểm tra lại các thông tin và đảm bảo không có sự sai sót để đơn hàng được vận chuyển đi hiệu quả nhất.
huong-dan-cach-ghi-ma-buu-dien-nghe-an-chinh-xac 
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện Nghệ An chính xác

Như vậy, bài viết trên đã cung cấp đầy đủ thông tin về mã bưu chính Nghệ An bạn có thể tham khảo. Ngoài ra, bài viết cũng đã hướng dẫn cách tra cứu mã bưu điện Nghệ An đơn giản và chính xác nhất. Hãy áp dụng để thực hiện giao và gửi đơn hàng của mình nhanh chóng và an toàn nhất. 

Mã bưu chính Hải Dương là gì? Cập nhật mã bưu điện Hải Dương 

0

Mã bưu chính Hải Dương là một dãy các ký tự được sử dụng để xác định vị trí khi vận chuyển đơn hàng. Vậy mã bưu điện Hải Dương là gì? Cách tra cứu mã bưu điện Hải Dương như thế nào? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để được cung cấp thông tin chi tiết và chính xác nhất về mã bưu chính Hải Dương

Mã bưu chính là gì? Một số tác dụng của mã bưu chính

Mã bưu chính hay còn được biết đến là mã bưu điện hoặc Zip Code/Postal Code. Đây là hệ thống mã số được tạo nên bởi các con số hoặc chữ để xác định vị trí cụ thể của một địa chỉ khi sử dụng dịch vụ chuyển phát đơn hàng. 

Mã bưu chính thường được cấu tạo bởi một cấu trúc cụ thể bao gồm 5 ký tự. Trong đó, ý nghĩa của từng ký tự cụ thể như sau:

  • 2 ký tự đầu tiên của mã bưu điện dùng để xác định mã vùng, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên của mã bưu điện dùng để xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương khác.
  • 5 ký tự của mã bưu điện dùng để xác định vị trí đã được gán mã quốc gia.

Mã bưu điện thường được ứng dụng trong việc xác định tuyến đường và vị trí chính xác của thư từ, hàng hóa hoặc bưu phẩm. Ngoài ra, chúng còn giúp giảm thiểu thời gian và chi phí trong việc vận chuyển hàng hóa đến địa điểm cuối cùng. 

mot-so-thong-tin-co-ban-va-y-nghia-cua-ma-buu-chinh
Một số thông tin cơ bản và ý nghĩa của mã bưu chính

Cập nhật mã bưu chính Hải Dương mới nhất 

Mã bưu chính Hải Dương là 03000 có Bưu cục cấp 1 Hải Dương được tọa lạc tại Đường Đại Lộ Hồ Chí Minh, Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Hải Dương nằm ở vị trí trung tâm của Đồng Bằng Sông Hồng và cũng là 1 trong những vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc của nước ta. Tính đến thời điểm hiện tại, Hải Dương đang có 12 đơn vị hành chính với 1 thành phố, 10 huyện và 1 thị xã.

Do đó, mã bưu chính Hải Dương cũng khá phức tạp. Vậy nên, để biết chính xác và giúp bưu kiện đến với địa điểm của người nhận một cách an toàn, bạn nên tìm hiểu cẩn thận về mã bưu điện Hải Dương ghi vào bưu phẩm của mình trước khi đơn hàng được vận chuyển. 

ma-buu-dien-hai-duong-tai-buu-cuc-cap-1-la-03000
Mã bưu điện Hải Dương tại bưu cục cấp 1 là 03000

Dưới đây là bảng mã bưu điện Hải Dương được cập nhật mới nhất theo từng thành phố, huyện và thị xã. 

STT

Quận/Huyện/Thị xã Mã bưu chính/Zip Code
1 Thành phố Hải Dương

03100

2

Huyện Bình Giang 03700
3 Huyện Cẩm Giàng

03600

4

Huyện Gia Lộc 03650
5 Huyện Kim Thành

03330

6

Huyện Kinh Môn 03340
7 Huyện Nam Sách

05500

8

Huyện Ninh Giang 03800
9 Huyện Thanh Hà

03320

10

Huyện Thanh Miện 03750
11 Huyện Tứ Kỳ

03900

12

Thị xã Chí Linh 03500

Bảng mã bưu chính Hải Dương theo cập nhật mới nhất

Mã bưu chính thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương

Danh sách mã bưu chính thành phố Hải Dương được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục

Mã bưu chính/Zip Code

1

Bưu cục Trung tâm thành phố Hải Dương 03100
2 Thành ủy thành phố Hải Dương

03101

3

Hội đồng nhân dân thành phố Hải Dương 03102
4 Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương

03103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 03104
6 Phường Ái Quốc

03122

7

Phường Bình Hàn 03109
8 Phường Cẩm Thượng

03116

9

Phường Hải Tân 03113
10 Phường Lê Thanh Nghị

03112

11

Phường Ngọc Châu 03114
12 Phường Nguyễn Trãi

03108

13

Phường Nhị Châu 03115
14 Phường Phạm Ngũ Lão

03110

15

Phường Quang Trung 03107
16 Phường Tân Bình

03118

17

Phường Thạch Khôi 03119
18 Phường Thanh Bình

03117

19

Phường Trần Hưng Đạo 03111
20 Phường Trần Phú

03106

21

Phường Tứ Minh 03126
22 Phường Việt Hòa

03125

23

Xã An Châu 03123
24 Xã Nam Đồng

03121

25

Xã Tân Hưng 03120
26 Xã Thượng Đạt

03124

Bảng mã bưu điện thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương

Mã bưu chính huyện Bình Giang Hải Dương

Danh sách mã bưu chính Bình Giang được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Bình Giang

03700

2

Huyện ủy huyện Bình Giang 03701
3 Hội đồng nhân dân huyện Bình Giang

03702

4

Ủy ban nhân dân huyện Bình Giang 03703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

03704

6

Thị trấn Kẻ Sặt 03706
7 Xã Bình Minh

03712

8

Xã Bình Xuyên 03714
9 Xã Cổ Bi

03716

10

Xã Hồng Khê 03717
11 Xã Hùng Thắng

03720

12

Xã Hưng Thịnh 03723
13 Xã Long Xuyên

03718

14

Xã Nhân Quyền 03714
15 Xã Tân Hồng

03711

16

Xã Tân Việt 03719
17 Xã Thái Dương

03709

18

Xã Thái Hòa 03710
19 Xã Thái Học

03713

20

Xã Thúc Kháng 03708
21 Xã Tráng Liệt

03707

22

Xã Vĩnh Hồng 03721
23 Xã Vĩnh Tuy

03721

Bảng mã bưu điện huyện Bình Giang Hải Dương

Mã bưu chính huyện Cẩm Giàng Hải Dương

Danh sách mã bưu chính Cẩm Giàng được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Cẩm Giàng

03600

2

Huyện ủy huyện Cẩm Giàng 03601
3 Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Giàng

03602

4

Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng 03603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc huyện Cẩm Giàng

03604

6

Thị trấn Cẩm Giàng 03606
7 Thị trấn Lai Cách

03607

8

Xã Cẩm Điền 03620
9 Xã Cẩm Định

03613

10

Xã Cẩm Đoài 03624
11 Xã Cẩm Đông

03623

12

Xã Cẩm Hoàng 03614
13 Xã Cẩm Hưng

03616

14

Xã Cẩm Phúc 03621
15 Xã Cẩm Sơn

03610

16

Xã Cẩm Văn 03611
17 Xã Cẩm Vũ

03612

18

Xã Cao An 03608
19 Xã Đức Chính

03609

20

Xã Kim Giang 03618
21 Xã Lương Điền

03619

22

Xã Ngọc Liên 03617
23 Xã Tân Trường

03622

24

Xã Thạch Lỗi 03615

Bảng mã bưu điện huyện Cẩm Giàng Hải Dương

Mã bưu chính huyện Gia Lộc Hải Dương

Danh sách mã bưu chính Gia Lộc được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Gia Lộc

03650

2

Huyện ủy huyện Gia Lộc 03651
3 Hội đồng nhân dân huyện Gia Lộc

03652

4

Ủy ban nhân dân huyện Gia Lộc 03653
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Gia Lộc

03654

6

Thị trấn Gia Lộc  03656
7 Xã Đoàn Thượng

03676

8

Xã Đồng Quang 03673
9 Xã Đức Xương

03674

10

Xã Gia Hòa 03666
11 Xã Gia Khánh

03657

12

Xã Gia Lương 03658
13 Xã Gia Tân

03661

14

Xã Gia Xuyên 03660
15 Xã Hoàng Diệu

03678

16

Xã Hồng Hưng 03677
17 Xã Lê Lợi 

03669

18

Xã Liên Hồng 03662
19 Xã Nhật Tân

03671

20

Xã Phạm Trấn 03670
21 Xã Phương Hưng

03667

22

Xã Quang Minh 03672
23 Xã Tân Tiến

03659

24

Xã Thống Kênh 03675
25 Xã Thống Nhất

03663

26

Xã Toàn Thắng 03668
27 Xã Trùng Khánh

03664

28

Xã Yết Kiêu 03665

Bảng mã bưu điện huyện Gia Lộc Hải Dương

Mã bưu chính huyện Kim Thành Hải Dương

Danh sách mã bưu chính Kim Thành được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Kim Thành

03300

2

Huyện ủy huyện Kim Thành 03301
3 Hội đồng nhân dân huyện Kim Thành

03302

4

Ủy ban nhân dân huyện Kim Thành 03303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Kim Thành

03304

6

Thị trấn Phú Thái 03306
7 Xã Bình Dân

03317

8

Xã Cẩm La 03322
9 Xã Cổ Dũng

03314

10

Xã Cộng Hòa 03313
11 Xã Đại Đức

03319

12

Xã Đồng Gia 03321
13 Xã Kim Anh

03325

14

Xã Kim Đính 03316
15 Xã Kim Khê

03324

16

Xã Kim Lương 03326
17 Xã Kim Tân

03323

18

Xã Kim Xuyên 03308
19 Xã Lai Vu

03312

20

Xã Liên Hòa 03318
21 Xã Ngũ Phúc

03315

22

Xã Phúc Thành A 03307
23 Xã Tam Kỳ

03320

24

Xã Thượng Vũ 03311
25 Xã Tuấn Hưng

03310

26

Xã Việt Hưng 03309

Bảng mã bưu điện huyện Kim Thành Hải Dương

Mã bưu chính huyện Kinh Môn Hải Dương

Danh sách mã bưu chính tại Kinh Môn được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Kinh Môn

03400

2

Huyện ủy huyện Kinh Môn 03401
3 Hội đồng nhân dân huyện Kinh Môn

03402

4

Ủy ban nhân dân huyện Kinh Môn 03403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Kinh Môn

03404

6

Thị trấn Kinh Môn 03406
7 Thị trấn Minh Tân

03408

8

Thị trấn Phú Thứ  03407
9 Xã An Phụ

03425

10

Xã An Sinh 03423
11 Xã Bạch Đằng

03413

12

Xã Duy Tân 03410
13 Xã Hiến Thành

03428

14

Xã Hiệp An 03426
15 Xã Hiệp Hòa

03419

16

Xã Hiệp Sơn 03422
17 Xã Hoành Sơn

03411

18

Xã Lạc Long 03418
19 Xã Lê Ninh

03414

20

Xã Long Xuyên 03427
21 Xã Minh Hòa

03429

22

Xã Phạm Mệnh 03421
23 Xã Phúc Thành B

03415

24

Xã Quang Trung 03416
25 Xã Tân Dân

03409

26

Xã Thái Sơn 03420
27 Xã Thái Thịnh 

03430

28

Xã Thăng Long 03417
29 Xã Thất Hùng

03412

30

Xã Thượng Quận 03424

Bảng mã bưu điện huyện Kinh Môn Hải Dương

Mã bưu chính huyện Nam Sách Hải Dương

Danh sách mã bưu chính Nam Sách được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Nam Sách

03550

2

Huyện ủy huyện Nam Sách 03551
3 Hội đồng nhân dân huyện Nam Sách

03552

4

Ủy ban nhân dân huyện Nam Sách 03553
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nam Sách

03554

6

Thị trấn Nam Sách 03556
7 Xã An Bình

03560

8

Xã An Lâm 03557
9 Xã An Sơn

03569

10

Xã Cộng Hòa 03559
11 Xã Đồng Lạc

03574

12

Xã Hiệp Cát 03565
13 Xã Hồng Phong

03572

14

Xã Hợp Tiến 03564
15 Xã Minh Tân

03571

16

Xã Nam Chính 03566
17 Xã Nam Hồng

03573

18

Xã Nam Hưng 03563
19 Xã Nam Tân

03562

20

Xã Nam Trung 03568
21 Xã Phú Điền

03558

22

Xã Quốc Tuấn 03567
23 Xã Thái Tân

03570

24

Xã Thanh Quang 03561

Bảng mã bưu điện huyện Nam Sách Hải Dương

Mã bưu chính huyện Ninh Giang Hải Dương

Danh sách mã bưu chính Ninh Giang được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Ninh Giang

03800

2

Huyện ủy huyện Ninh Giang 03801
3 Hội đồng nhân dân huyện Ninh Giang

03802

4

Ủy ban nhân dân huyện Ninh Giang 03803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ninh Giang

03804

6

Thị trấn Ninh Giang 03806
7 Xã An Đức

03817

8

Xã Đồng Tâm 03807
9 Xã Đông Xuyên

03828

10

Xã Hiệp Lực 03833
11 Xã Hoàng Hanh

03818

12

Xã Hồng Dụ 03830
13 Xã Hồng Đức

03815

14

Xã Hồng Phong 03832
15 Xã Hồng Phúc

03825

16

Xã Hồng Thái 03831
17 Xã Hưng Long

03824

18

Xã Hưng Thái 03523
19 Xã Kiến Quốc

03827

20

Xã Nghĩa An 03811
21 Xã Ninh Hải 

03829

22

Xã Ninh Hòa 03814
23 Xã Ninh Thành

03809

24

Xã Quang Hưng 03819
25 Xã Quyết Thắng

03812

26

Xã Tân Hương 03810
27 Xã Tân Phong

03826

28

Xã Tân Quang 03820
29 Xã Ứng Hòe

03813

30

Xã Văn Giang 03822
31 Xã Văn Hội

03821

32

Xã Vạn Phúc 03816
33 Xã Vĩnh Hòa

03808

Bảng mã bưu điện huyện Ninh Giang Hải Dương

Mã bưu chính huyện Thanh Hà Hải Dương

Danh sách mã bưu chính Thanh Hà được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Thanh Hà

03200

2

Huyện ủy huyện Thanh Hà 03201
3 Hội đồng nhân dân huyện Thanh Hà

03202

4

Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà 03203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thanh Hà

03204

6

Thị trấn Thanh Hà 03206
7 Xã An Lương

03221

8

Xã Cẩm Chế 03212
9 Xã Hồng Lạc

03215

10

Xã Hợp Đức 03230
11 Xã Liên Mạc

03209

12

Xã Phượng Hoàng 03222
13 Xã Quyết Thắng

03216

14

Xã Tân An 03219
15 Xã Tân Việt

03214

16

Xã Thanh An 03211
17 Xã Thanh Bính

03229

18

Xã Thanh Cường 03228
19 Xã Thanh Hải

03218

20

Xã Thanh Hồng 03226
21 Xã Thanh Khê

03220

22

Xã Thanh Lang 03210
23 Xã Thanh Sơn

03223

24

Xã Thanh Thủy 03224
25 Xã Thanh Xá

03207

26

Xã Thanh Xuân 03208
27 Xã Tiền Tiến

03217

28

Xã Trường Thành 03225
29 Xã Việt Hồng

03213

30

Xã Vĩnh Lập 03213

Bảng mã bưu điện huyện Thanh Hà Hải Dương

Mã bưu chính huyện Thanh Miện Hải Dương

Danh sách mã bưu chính Thanh Miện được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Thanh Miện

03750

2

Huyện ủy huyện Thanh Miện 03751
3 Hội đồng nhân dân huyện Thanh Miện

03752

4

Ủy ban nhân dân huyện Thanh Miện

03753

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thanh Miện 03754
6 Thị trấn Thanh Miện

03756

7

Xã Cao Thắng 03766
8 Xã Chi Lăng Bắc

03767

9

Xã Chi Lăng Nam 03768
10 Xã Diên Hồng

03769

11

Xã Đoàn Kết 03764
12 Xã Đoàn Tùng

03760

13

Xã Hồng Quang 03761
14 Xã Hùng Sơn

03774

15

Xã Lam Sơn 03757
16 Xã Lê Hồng

03765

17

Xã Ngô Quyền 03762
18 Xã Ngũ Hùng

03772

19

Xã Phạm Kha 03758
20 Xã Tân Trào

03763

21

Xã Thanh Giang 03771
22 Xã Thanh Tùng

03759

23

Xã Tiền Phong 03770
24 Xã Tứ Cường

03773

Bảng mã bưu điện huyện Thanh Hà Hải Dương

Mã bưu chính huyện Tứ Kỳ Hải Dương

Danh sách mã bưu chính Tứ Kỳ được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Tứ Kỳ

03900

2

Huyện ủy huyện Tứ Kỳ 03901
3 Hội đồng nhân dân huyện Tứ Kỳ

03902

4

Ủy ban nhân dân huyện Tứ Kỳ 03903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tứ Kỳ

03904

6

Thị trấn Tứ Kỳ 03506
7 Xã An Thanh

03931

8

Xã Bình Lăng

03909

9

Xã Cộng Lạc 03930
10 Xã Dân Chủ

03917

11

Xã Đại Đồng 03912
12 Xã Đại Hợp

03919

13

Xã Đông Kỳ 03907
14 Xã Hà Kỳ

03925

15

Xã Hà Thanh 03926
16 Xã Hưng Đạo

03911

17

Xã Kỳ Sơn 03913
18 Xã Minh Đức

03921

19

Xã Ngọc Kỳ 03915
20 Xã Ngọc Sơn

03914

21

Xã Nguyên Giáp 03928
22 Xã Phượng Kỳ

03924

23

Xã Quang Khải 03920
24 Xã Quảng Nghiệp

03918

25

Xã Quang Phục 03908
26 Xã Quang Trung

03929

27

Xã Tái Sơn 03910
28 Xã Tân Kỳ

03916

29

Xã Tây Kỳ 03922
30 Xã Tiên Động

03927

31

Xã Tứ Xuyên 03932
32 Xã Văn Tố

03923

Bảng mã bưu điện huyện Tứ Kỳ Hải Dương

Mã bưu chính thị xã Chí Linh Hải Dương

Danh sách mã bưu chính thị xã Chí Linh được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code

1

Bưu cục Trung tâm thị xã Chí Linh

03400

2 Thị ủy thị xã Chí Linh

03401

3

Hội đồng nhân dân thị xã Chí Linh 03402
4 Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh

03403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Chí Linh 03404
6 Phường Bến Tắm

03510

7

Phường Chí Minh 03520
8 Phường Cộng Hòa

03519

9

Phường Hoàng Tân 03508
10 Phường Phả Lại

03515

11

Phường Sao Đỏ 03506
12 Phường Thái Học

03521

13

Phường Văn An 03518
14 Xã An Lạc

03522

15

Xã Bắc An 03512
16 Xã Cổ Thành

03516

17

Xã Đồng Lạc 03525
18 Xã Hoàng Hoa Thám

03511

19

Xã Hoàng Tiến 03509
20 Xã Hưng Đạo

03514

21

Xã Kênh Giang 03523
22 Xã Lê Lợi

03513

23

Xã Nhân Huệ 03517
24 Xã Tân Dân

03524

25

Xã Văn Đức 03507

Bảng mã bưu điện thị xã Chí Linh Hải Dương

Cách tra cứu mã bưu chính Zip Code Hải Dương chính xác nhất 

Tra cứu mã bưu chính Hải Dương đúng cách sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và xác định được vị trí giao hàng chính xác. Hiện nay, có khá nhiều cách tra cứu mã bưu điện Hải Dương trên các trang thông tin điện tử như mabuuchinh.vn, mabuudien.net, phaata.com,… luôn cập nhật mã bưu điện chính xác tại từng khu vực của tỉnh Hải Dương.

Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu chính Hải Dương tại “mabuuchinh.vn”.

  • Bước 1: Truy cập đến trang thông tin “mabuuchinh.vn” để tiến hành tra cứu.
truy-cap-vao-trang-thong-tin-de-tien-hanh-tra-cuu-ma-buu-chinh-hai-duong
Truy cập vào trang thông tin để tiến hành tra cứu mã bưu chính Hải Dương
  • Bước 2: Di chuyển đến ô “Tìm kiếm” để nhập tên địa danh hoặc mã bưu điện để tra cứu chính xác.
    • Trường hợp 1: Bạn cần tra cứu mã bưu chính Hải Dương thì hãy nhập “Hải Dương” và nhấp vào ô “Tìm Kiếm” để có được kết quả là “03000”.
    • Trường hợp 2: Nếu bạn có mã bưu chính là 03000 và đang tìm đối tượng được gán mã tương ứng. Bạn hãy nhập “03000” vào ô “Tìm kiếm” để có kết quả hiển thị là “Hải Dương”.
thuc-hien-tra-cuu-ma-buu-dien-hai-duong-theo-ten-dia-danh-hoac-ma-so
Thực hiện tra cứu mã bưu điện Hải Dương theo tên địa danh hoặc mã số
  • Bước 3: Thực hiện tìm kiếm mã bưu chính của từng quận, huyện, xã cụ thể và sao chép vào bưu phẩm của mình.
ghi-lai-chinh-xac-ma-buu-dien-tren-buu-pham-theo-tung-khu-vuc
Ghi lại chính xác mã bưu điện trên bưu phẩm theo từng khu vực

Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu chính Hải Dương tại “mabuudien.net”.

  • Bước 1: Truy cập đến trang thông tin “mabuudien.net”.
truy-cap-trang-thong-tin-de-chuan-bi-thuc-hien-tim-kiem-ma-buu-chinh-hai-duong
Truy cập trang thông tin để chuẩn bị thực hiện tìm kiếm mã bưu chính Hải Dương
  • Bước 2: Tại ô “Tìm kiếm” bạn có thể tra cứu mã bưu chính của từng địa danh hoặc mã bưu điện tương ứng.
    • Trường hợp 1: Nếu bạn tìm mã bưu chính của địa danh Hải Dương, hãy điền “Hải Dương” và nhấn vào ô “Tìm kiếm” để có kết quả xuất hiện là “03000″.
    • Trường hợp 2: Nếu bạn tra cứu địa danh tương ứng với nơi có mã bưu chính là 03000. Hãy nhập mã “03000” và nhấn vào ô “Tìm kiếm” để có kết quả là “Hải Dương”.
nhap-ten-dia-danh-hoac-ma-buu-dien-tuong-ung-de-thuc-hien-tra-cuu
Nhập tên địa danh hoặc mã bưu điện tương ứng để thực hiện tra cứu
  • Bước 3: Sau đó, bạn có thể tra cứu mã bưu chính chi tiết tại từng khu vực tỉnh Hải Dương và điền chính xác lại vào đơn hàng của mình. 
sao-chep-va-ghi-chep-lai-ma-buu-chinh-tren-buu-pham
Sao chép và ghi chép lại mã bưu chính trên bưu phẩm

Cách ghi mã bưu điện Hải Dương trên bưu phẩm 

Để có thể ghi mã bưu chính Hải Dương chính xác trên bưu phẩm, bạn có thể tham khảo hướng dẫn đơn giản sau:

  • Xác định chính xác vị trí: Thông thường, mã bưu chính được đặt ngay bên cạnh thông tin về địa chỉ của người gửi và người nhận. Trong đó, mã bưu chính là địa chỉ được ngăn cách với nhau bởi 1 ký tự trống hoặc được điền vào ô vuông được thiết kế riêng để ghi mã bưu điện. 
  • Ghi rõ ràng và dễ đọc: Bạn có thể sử dụng bút mực đậm để ghi thật rõ ràng mã bưu điện. Ngoài ra, bạn có thể in mã bưu điện lên bưu phẩm để đảm bảo tính chính xác của thông tin trên bưu phẩm. Hãy hạn chế tẩy gạch chữ hoặc xóa bẩn lên bưu phẩm. 
  • Kiểm tra thông tin: Sau khi đã điền toàn bộ thông tin cần thiết, bạn nên kiểm tra thật kỹ lưỡng và tỉ mỉ lại để đảm bảo không có sai sót về thông tin đã được cung cấp. 
huong-dan-cach-ghi-ma-buu-dien-hai-duong-dung-cach
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện Hải Dương đúng cách

Bài viết trên đã cung cấp thông tin chi tiết về mã bưu chính Hải Dương và cách tra cứu đơn giản bạn có thể tham khảo. Những chia sẻ hữu ích trên sẽ giúp bạn mang lại an toàn, thuận tiện và nhanh chóng cho đơn hàng của mình. 

Mã bưu chính Thanh Hóa là gì? Cập nhật mã bưu điện Thanh Hóa 

0

Mã bưu chính Thanh Hóa là bao nhiêu? Đâu là cách tra cứu mã bưu điện Thanh Hóa thuận tiện và nhanh chóng nhất? Đây chắc hẳn đều là mối quan tâm đa số trước khi thực hiện giao gửi đơn hàng. Trong bài viết này, hãy cùng cập nhật mã bưu chính Thanh Hóa mới nhất cùng các bước tra cứu cực kỳ đơn giản. 

Mã bưu chính là gì? Ý nghĩa của việc sử dụng mã bưu chính

Mã bưu chính bao gồm một chuỗi các ký tự số hoặc tổng hợp cả chữ và số được đính kèm bên cạnh địa chỉ của người giao và nhận đơn hàng. Trong đó, mã bưu chính của Việt Nam đã chính thức được quy đổi từ 6 ký tự xuống còn 5 ký tự từ năm 2018 đến nay. 

Cấu trúc cơ bản của mã bưu chính quốc gia như sau:

  • Ký tự số 1: Dùng để xác định mã vùng.
  • Ký tự số 1 và 2: Dùng để xác định mã tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Ký tự 1,2,3, và 4: Dùng để xác định mã quận, huyện hoặc các đơn vị hành chính tương đương khác. 
  • Toàn bộ 5 ký tự: Dùng để xác định đối tượng được gán mã.

Sử dụng mã bưu chính sẽ giúp xác định vị trí địa lý chính xác của một địa chỉ trong hệ thống bưu chính. Từ đó sẽ giúp quá trình gửi hoặc nhận hàng hóa được diễn ra thuận tiện và tối ưu thời gian vận chuyển đơn hàng.

ma-buu-chinh-la-chi-tiet-quan-trong-khong-the-bo-qua-khi-gui-don-hang
Mã bưu chính là chi tiết quan trọng không thể bỏ qua khi gửi đơn hàng

Cập nhật mã bưu chính Thanh Hóa mới nhất 

Mã bưu điện Thanh Hóa là 44000. Đây là Bưu cục cấp 1 của tỉnh Thanh Hóa có địa chỉ tại Số 33, Phố Trần Phú, Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa. 

Thanh Hóa là tỉnh nằm tại khu vực Bắc Trung Bộ có diện tích đứng thứ 5 và dân số đứng thứ 3 tại Việt Nam. Hiện tại, tỉnh Thanh Hóa đang có 27 đơn vị hành chính bao gồm 2 Thành phố, 23 Huyện và 2 Thị xã đứng thứ 5 diện tích và thứ 3 dân số lớn nhất. 

Dưới đây là bảng mã bưu chính Thanh Hóa được cập nhật mới nhất theo từng thành phố, huyện và thị xã. 

STT

Thành phố/Huyện/Thị xã Mã bưu chính/ZipCode
1 Thành phố Thanh Hóa

40100

2

Thành phố Sầm Sơn 40200
3 Huyện Bá Thước

41400

4

Huyện Cẩm Thủy 41300
5 Huyện Đông Sơn

40800

6

Huyện Hà Trung 40600
7 Huyện Hậu Lộc

40400

8

Huyện Hoằng Hóa 40300
9 Huyện Lang Chánh

41800

10

Huyện Mường Lát 42100
11 Huyện Nga Sơn

40500

12

Huyện Ngọc Lặc 41700
13 Huyện Như Thanh

42400

14

Huyện Như Xuân 42500
15 Huyện Nông Cống

42300

16

Huyện Quan Hóa 41900
17 Huyện Quan Sơn

42000

18

Huyện Quảng Xương 42600
19 Huyện Thạch Thành

41200

20

Huyện Thiệu Hóa 40900
21 Huyện Thọ Xuân

41600

22

Huyện Thường Xuân 42200
23 Huyện Tĩnh Gia

42700

24

Huyện Triệu Sơn 41500
25 Huyện Vĩnh Lộc

41100

26

Huyện Yên Định 41000
27 Thị xã Bỉm Sơn

40700

Bảng mã bưu chính Thanh Hóa 2024 theo cập nhật mới nhất

Mã bưu chính thành phố Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính thành phố Sầm Sơn được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm thành phố Sầm Sơn

40200

2

Thành ủy thành phố Sầm Sơn 40201
3 Hội đồng nhân dân thành phố Sầm Sơn

40202

4

Ủy ban nhân dân thành phố Sầm Sơn 40203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Sầm Sơn

40204

6

Phường Bắc Sơn 40207
7 Phường Quảng Châu

40211

8

Phường Quảng Cư 40209
9 Phường Quảng Thọ

40212

10

Phường Quảng Tiến 40210
11 Phường Quảng Vinh

40213

12

Phường Trung Sơn 40208
13 Phường Trường Sơn

40206

14

Xã Quảng Đại 40214
15 Xã Quảng Hùng

40215

16

Xã Quảng Minh 40216

Bảng mã bưu điện thành phố Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa

Mã bưu chính thành phố Thanh Hóa tỉnh Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính thành phố Thanh Hóa được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm thành phố Thanh Hóa

40100

2

Thành ủy thành phố Thanh Hóa 40101
3 Hội đồng nhân dân thành phố Thanh Hóa

40102

4

Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa 40103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Thanh Hóa

40104

6

Phường An Hoạch 40134
7 Phường Ba Đình

40121

8

Phường Điện Biên 40120
9 Phường Đông Cương

40109

10

Phường Đông Hải 40125
11 Phường Đông Hương

40124

12

Phường Đông Sơn 40129
13 Phường Đông Thọ

40110

14

Phường Đông Vệ 40130
15 Phường Hàm Rồng

40106

16

Phường Lam Sơn 40123
17 Phường Nam Ngạn

40112

18

Phường Ngọc Trạo 40122
19 Phường Phú Sơn

40119

20

Phường Quảng Hưng 40128
21 Phường Quảng Thắng

40131

22

Phường Quảng Thành 40138
23 Phường Tân Sơn

40132

24

Phường Tào Xuyên 40107
25 Phường Trường Thi

40111

26

Xã Đông Hưng 40135
27 Xã Đông Lĩnh

40118

28

Xã Đông Tân 40133
29 Xã Đông Vinh

40136

30

Xã Hoằng Anh 40114
31 Xã Hoằng Đại

40127

32

Xã Hoằng Long 40113
33 Xã Hoằng Lý

40115

34

Xã Hoằng Quang 40126
35 Xã Quảng Cát

40142

36

Xã Quảng Đông 40139
37 Xã Quảng Phú

40140

38

Xã Quảng Tâm 40141
39 Xã Quảng Thịnh

40137

40

Xã Thiệu Dương 40108
41 Xã Thiệu Dương

40116

42

Xã Thiệu Vân 40117

Bảng mã bưu điện thành phố Thanh Hóa tỉnh Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Bá Thước Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Bá Thước được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Bá Thước 

41400

2

Huyện ủy huyện Bá Thước  41401
3 Hội đồng nhân dân huyện Bá Thước 

41402

4

Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước  41403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bá Thước 

41404

6

Thị trấn Cành Nàng 41406
7 Xã Ái Thượng

41418

8

Xã Ban Công 41411
9 Xã Cổ Lũng

41412

10

Xã Điền Hạ 41422
11 Xã Điền Lư

41419

12

Xã Điền Quang 41424
13 Xã Điền Thượng

41423

14

Xã Điền Trung 41421
15 Xã Hạ Trung

41409

16

Xã Kỳ Tân 41427
17 Xã Lâm Sa

41417

18

Xã Lũng Cao 41413
19 Xã Lũng Niêm

41415

20

Xã Lương Ngoại 41407
21 Xã Lương Nội

41408

22

Xã Lương Trung 41420
23 Xã Tân Lập

41410

24

Xã Thành Lâm 41416
25 Xã Thành Sơn

41414

26

Xã Thiết Kế 41426
27 Xã Thiết Ống

41425

28

Xã Văn Nho 41428

Bảng mã bưu điện huyện Bá Thước Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Cẩm Thủy Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Cẩm Thủy được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Cẩm Thủy 

41300

2

Huyện ủy huyện Cẩm Thủy  41301
3 Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Thủy

41302

4

Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy  41303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cẩm Thủy

41304

6

Thị trấn Cẩm Thủy 41306
7 Xã Cẩm Bình

41315

8

Xã Cẩm Châu 41316
9 Xã Cẩm Giang

41308

10

Xã Cẩm Liên 41313
11 Xã Cẩm Long

41319

12

Xã Cẩm Lương 41311
13 Xã Cẩm Ngọc

41318

14

Xã Cẩm Phong 41307
15 Xã Cẩm Phú

41324

16

Xã Cẩm Qúy 41310
17 Xã Cẩm Sơn

41317

18

Xã Cẩm Tâm 41322
19 Xã Cẩm Tân

41323

20

Xã Cẩm Thạch 41314
21 Xã Cẩm Thành

41312

22

Xã Cẩm Tú 41309
23 Xã Cẩm Vân

41325

24

Xã Cẩm Yên 41321
25 Xã Phúc Do

41320

Bảng mã bưu điện huyện Cẩm Thủy Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Đông Sơn Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Đông Sơn được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Đông Sơn 

40800

2

Huyện ủy huyện Đông Sơn 40801
3 Hội đồng nhân dân huyện Đông Sơn

40802

4

Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn 40803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đông Sơn

40804

6

Thị trấn Rừng Thông 40806
7 Xã Đông Anh

40812

8

Xã Đông Hòa 40815
9 Xã Đông Hoàng

40810

10

Xã Đông Khê 40809
11 Xã Đông Minh

40813

12

Xã Đông Nam 40820
13 Xã Đông Ninh

40811

14

Xã Đông Phú 40818
15 Xã Đông Quang

40819

16

Xã Đông Thanh 40808
17 Xã Đông Thịnh

40814

18

Xã Đông Tiến 40807
19 Xã Đông Văn

40817

20

Xã Đông Yên

40816

Bảng mã bưu điện huyện Đông Sơn Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Hà Trung Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Hà Trung được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Hà Trung 

40600

2

Huyện ủy huyện Hà Trung 40601
3 Hội đồng nhân dân huyện Hà Trung

40602

4

Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung 40603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hà Trung

40604

6

Thị trấn Hà Trung 40606
7 Xã Hà Bắc

40622

8

Xã Hà Bình 40614
9 Xã Hà Châu

40608

10

Xã Hà Dương 40612
11 Xã Hà Đông

40628

12

Xã Hà Giang 40624
13 Xã Hà Hải

40619

14

Xã Hà Lai 40607
15 Xã Hà Lâm

40617

16

Xã Hà Lĩnh 40627
17 Xã Hà Long

40623

18

Xã Hà Ngọc 40620
19 Xã Hà Ninh

40615

20

Xã Hà Phong 40621
21 Xã Hà Phú

40618

22

Xã Hà Sơn 40629
23 Xã Hà Tân

40626

24

Xã Hà Thái 40616
25 Xã Hà Thanh

40610

26

Xã Hà Tiến 40625
27 Xã Hà Toại

40630

28

Xã Hà Vân 40611
29 Xã Hà Vinh

40609

30

Xã Hà Yên 40613

Bảng mã bưu điện huyện Hà Trung Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Hậu Lộc Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Hậu Lộcđược cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Hậu Lộc 

40400

2

Huyện ủy huyện Hậu Lộc 40401
3 Hội đồng nhân dân huyện Hậu Lộc

40402

4

Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc 40403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hậu Lộc 

40404

6

Thị trấn Hậu Lộc 40406
7 Xã Cầu Lộc

40421

8

Xã Châu Lộc 40425
9 Xã Đa Lộc 

40415

10

Xã Đại Lộc 40424
11 Xã Đồng Lộc

40423

12

Xã Hải Lộc 40409
13 Xã Hoa Lộc

40413

14

Xã Hòa Lộc 40408
15 Xã Hưng Lộc

40416

16

Xã Liên Lộc 40417
17 Xã Lộc Sơn

40428

18

Xã Lộc Tân 40429
19 Xã Minh Lộc

40410

20

Xã Mỹ Lộc 40430
21 Xã Ngư Lộc

40414

22

Xã Phong Lộc 40420
23 Xã Phú Lộc

40411

24

Xã Quang Lộc 40418
25 Xã Thành Lộc

40422

26

Xã Thịnh Lộc 40412
27 Xã Thuần Lộc

40432

28

Xã Tiến Lộc 40427
29 Xã Triệu Lộc

40426

30

Xã Tuy Lộc 40419
31 Xã Văn Lộc

40431

32

Xã Xuân Lộc

40407

Bảng mã bưu điện huyện Hậu Lộc Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Hoằng Hóa Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Hoằng Hóa được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Hoằng Hóa

40300

2

Huyện ủy huyện Hoằng Hóa 40301
3 Hội đồng nhân dân huyện Hoằng Hóa

40302

4

Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa 40303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hoằng Hóa

40304

6

Thị trấn Bút Sơn 40306
7 Xã Hoằng Cát

40335

8

Xã Hoằng Châu 40348
9 Xã Hoằng Đạo

40307

10

Xã Hoằng Đạt  40318
11 Xã Hoằng Đồng

40309

12

Xã Hoằng Đông 40338
13 Xã Hoằng Đức

40320

14

Xã Hoằng Giang 40332
15 Xã Hoằng Hà

40316

16

Xã Hoằng Hải  40313
17 Xã Hoằng Hợp

40313

18

Xã Hoằng Khánh 40328
19 Xã Hoằng Khê

40321

20

Xã Hoằng Kim 40327
21 Xã Hoằng Lộc

40340

22

Xã Hoằng Lương 40324
23 Xã Hoằng Lưu

40343

24

Xã Hoằng Minh 40336
25

Xã Hoằng Ngọc

40308

26

Xã Hoằng Phong 40346
27 Xã Hoằng Phú

40310

28

Xã Hoằng Phụ 40331
29 Xã Hoằng Phúc

40317

30

Xã Hoằng Phượng 40330
31 Xã Hoằng Quỳ

40334

32

Xã Hoằng Quý 40322
33 Xã Hoằng Sơn

40323

34

Xã Hoằng Tân 40347

35

Xã Hoằng Thái

40341

36 Xã Hoằng Thắng

40342

37

Xã Hoằng Thành 40311
38 Xã Hoằng Thanh

40344

39

Xã Hoằng Thịnh 40339
40 Xã Hoằng Tiến

40312

41

Xã Hoằng Trạch 40345
42 Xã Hoằng Trinh

40325

43

Xã Hoằng Trung 40326
44 Xã Hoằng Trường

40314

45

Xã Hoằng Vinh 40337
46 Xã Hoằng Xuân

40329

47

Xã Hoằng Xuyên 40319
48 Xã Hoằng Yến

40315

Bảng mã bưu điện huyện Hoằng Hóa Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Lang Chánh Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Lang Chánh được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Lang Chánh 

41800

2

Huyện ủy huyện Lang Chánh 41801
3 Hội đồng nhân dân huyện Lang Chánh

41802

4

Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh 41803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Lang Chánh

41804

6

Thị trấn Lang Chánh 41806
7 Xã Đồng Lương

41807

8

Xã Giao An 41815
9 Xã Giao Thiện

41816

10

Xã Lâm Phú 41811
11 Xã Quang Hiến

41808

12

Xã Tam Văn 41810
13 Xã Tân Phúc

41809

14

Xã Trí Nang 41814
15 Xã Yên Khương

41812

16

Xã Yên Thắng 41813

Bảng mã bưu điện huyện Lang Chánh Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Mường Lát Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Mường Lát được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Mường Lát

42100

2

Huyện ủy huyện Mường Lát 42101
3 Hội đồng nhân dân huyện Mường Lát

42102

4

Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát 42103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Mường Lát

42104

6

Thị trấn Mường Lát 42106
7 Xã Mường Chanh

42114

8

Xã Mường Lý 42108
9 Xã Nhi Sơn

42111

10

Xã Pù Nhi 42112
11 Xã Quang Chiểu

42113

12

Xã Tam Chung 42109
13 Xã Tén Tằn

42110

14

Xã Trung Lý 42107

Bảng mã bưu điện huyện Mường Lát Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Nga Sơn Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Nga Sơn được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Nga Sơn

40500

2

Huyện ủy huyện Nga Sơn 40501
3 Hội đồng nhân dân huyện Nga Sơn

40502

4

Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn 40503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nga Sơn

40504

6

Thị trấn Nga Sơn 40506
7 Xã Ba Đình

40519

8

Xã Nga An 40511
9 Xã Nga Bạch

40527

10

Xã Nga Điền 40514
11 Xã Nga Giáp

40515

12

Xã Nga Hải 40508
13 Xã Nga Hưng

40529

14

Xã Nga Liên 40509
15 Xã Nga Lĩnh

40524

16

Xã Nga Mỹ 40523
17 Xã Nga Nhân

40526

18

Xã Nga Phú 40513
19 Xã Nga Tân

40532

20

Xã Thạch 40525

21

Xã Nga Thái

40512

22 Xã Nga Thắng

40522

23

Xã Nga Thanh 40530
24 Xã Nga Thành

40510

25

Xã Nga Thiện 40516
26 Xã Nga Thủy

40531

27

Xã Nga Tiến 40520
28 Xã Nga Trung

40528

29

Xã Nga Trường 40517
30 Xã Nga Văn

40521

31

Xã Nga Vịnh 40518
32 Xã Nga Yên

40507

Bảng mã bưu điện huyện Nga Sơn Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Ngọc Lặc Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Ngọc Lặc được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Ngọc Lặc

41700

2

Huyện ủy huyện Ngọc Lặc 41701
3 Hội đồng nhân dân huyện Ngọc Lặc

41702

4

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc 41703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ngọc Lặc

41704

6

Thị trấn Ngọc Lặc 41706
7 Xã Cao Ngọc

41718

8

Xã Cao Thịnh 41710
9 Xã Đồng Thịnh

41713

10

Xã Kiên Thọ 41727
11 Xã Lam Sơn

41721

12

Xã Lộc Thịnh 41711
13 Xã Minh Sơn

41720

14

Xã Minh Tiến 41722
15 Xã Mỹ Tân

41717

16

Xã Ngọc Khê 41707
17 Xã Ngọc Liên

41712

18

Xã Ngọc Sơn 41708
19 Xã Ngọc Trung

41709

20

Xã Nguyệt Ấn  41723
21 Xã Phúc Thịnh

41726

22

Xã Phùng Giáo 41724
23 Xã Phùng Minh

41725

24

Xã Quang Trung 41714
25 Xã Thạch Lập

41716

26

Xã Thúy Sơn 41715
27 Xã Vân Âm

41719

Bảng mã bưu điện huyện Ngọc Lặc Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Như Thanh Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Như Thanh được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Như Thanh

42400

2

Huyện ủy huyện Như Thanh 42401
3 Hội đồng nhân dân huyện Như Thanh

42402

4

Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh 42403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Như Thanh

42404

6

Thị trấn Bến Sung 42406
7 Xã Cán Khê

42411

8

Xã Hải Long 42414
9 Xã Hải Vân

42415

10

Xã Mậu Lâm 42408
11 Xã Phú Nhuận

42407

12

Xã Phúc Đường 42420
13 Xã Phượng Nghi

42409

14

Xã Thanh Kỳ 42422
15 Xã Thanh Tân

42421

16

Xã Xuân Du 42410
17 Xã Xuân Khang

42413

18

Xã Xuân Phúc 42417
19 Xã Xuân Thái

42416

20

Xã Xuân Thọ 42412
21 Xã Yên Lạc

42419

22

Xã Yên Thọ 42418

Bảng mã bưu điện huyện Như Thanh Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Như Xuân Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Như Xuân được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Như Xuân

42500

2

Huyện ủy huyện Như Xuân 42501
3 Hội đồng nhân dân huyện Như Xuân

42502

4

Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân 42503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Như Xuân

42504

6

Thị trấn Yên Cát 42506
7 Xã Bãi Trành

42523

8

Xã Bình Lương 42520
9 Xã Cát Tân

42510

10

Xã Cát Vân 42512
11 Xã Hóa Qùy

42511

12

Xã Tân Bình 42507
13 Xã Thanh Hòa

42518

14

Xã Thanh Lâm 42517
15 Xã Thanh Phong

42516

16

Xã Thanh Quân 42515
17 Xã Thanh Sơn

42514

18

Xã Thanh Xuân 42513
19 Xã Thượng Ninh

42509

20

Xã Xuân Bình 42522
21 Xã Xuân Hòa

42521

22

Xã Xuân Quỳ 42519
23 Xã Yên Lễ

42508

Bảng mã bưu điện huyện Như Xuân Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Nông Cống Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Nông Cống được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Nông Cống

42300

2

Huyện ủy huyện Nông Cống 42301
3 Hội đồng nhân dân huyện Nông Cống

42302

4

Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống 42303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nông Cống

42304

6

Thị trấn Nông Cống 42306
7 Xã Công Bình

42336

8

Xã Công Chính 42335
9 Xã Công Liêm

42334

10

Xã Hoàng Giang 42317
11 Xã Hoàng Sơn

42318

12

Xã Minh Khôi 42310
13 Xã Minh Nghĩa

42311

14

Xã Tân Khang 42321
15 Xã Tân Phúc

42319

16

Xã Tân Thọ 42320
17 Xã Tế Lợi

42313

18

Xã Tế Nông 42314
19 Xã Tế Tân

42315

20

Xã Tế Thắng 42323
21 Xã Thăng Bình

42328

22

Xã Thăng Long 42326
23 Xã Thăng Thọ

42327

24

Xã Trung Chính 42324
25 Xã Trung Thành

42322

26

Xã Trung Ý 42316
27 Xã Trường Giang

42330

28

Xã Trường Minh 42308
29 Xã Trường Sơn

42329

30

Xã Trường Trung 42309
31 Xã Tượng Lĩnh

42332

32

Xã Tượng Sơn 42333
33 Xã Tượng Văn

42331

34

Xã Vạn Hòa 42312
35 Xã Vạn Thắng

42325

36

Xã Vạn Thiện 42307
37 Xã Yên Mỹ

42337

Bảng mã bưu điện huyện Nông Cống Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Quan Hóa Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Quan Hóa được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Quan Hóa

41900

2

Huyện ủy huyện Quan Hóa 41901
3 Hội đồng nhân dân huyện Quan Hóa

41902

4

Ủy ban nhân dân huyện Quan Hóa 41903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Quan Hóa

41904

6

Thị trấn Quan Hóa 41906
7 Xã Hiền Chung

41914

8

Xã Hiền Kiệt 41913
9 Xã Hồi Xuân

41909

10

Xã Nam Động 41911
11 Xã Nam Tiến

41915

12

Xã Nam Xuân 41910
13 Xã Phú Lệ

41918

14

Xã Phú Nghiêm 41908
15 Xã Phú Sơn

41919

16

Xã Phú Thanh 41920
17 Xã Phú Xuân

41917

18

Xã Thành Sơn 41922
19 Xã Thanh Xuân

41916

20

Xã Thiên Phủ 41912
21 Xã Trung Sơn

41923

22

Xã Trung Thành 41921
23 Xã Xuân Phú

41907

Bảng mã bưu điện huyện Quan Hóa Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Quan Sơn Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Quan Sơn được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Quan Sơn

42000

2

Huyện ủy huyện Quan Sơn 42001
3 Hội đồng nhân dân huyện Quan Sơn

42002

4

Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn 42003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Quan Sơn

42004

6

Thị trấn Quan Sơn 42006
7 Xã Mường Mìn

42016

8

Xã Na Mèo 42017
9 Xã Sơn Điện

42015

10

Xã Sơn Hà 42013
11 Xã Sơn Lư

42011

12

Xã Sơn Thủy 42018
13 Xã Tam Lư

42012

14

Xã Tam Thanh 42014
15 Xã Trung Hạ

42009

16

Xã Trung Thượng 42007
17 Xã Trung Tiến

42008

18

Xã Trung Xuân 42010

Bảng mã bưu điện huyện Quan Sơn Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Quảng Xương Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Quảng Xương được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Quảng Xương

42600

2

Huyện ủy huyện Quảng Xương 42601
3 Hội đồng nhân dân huyện Quảng Xương

42602

4

Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương 42603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Quảng Xương

42604

6

Thị trấn Quảng Xương 42606
7 Xã Quảng Bình

42621

8

Xã Quảng Chính 42633
9 Xã Quảng Định

42609

10

Xã Quảng Đức 42607
11 Xã Quảng Giao

42608

12

Xã Quảng Hải 42619
13 Xã Quảng Hòa

42613

14

Xã Quảng Hợp 42616
15 Xã Quảng Khê

42631

16

Xã Quảng Lĩnh 42627
17 Xã Quảng Lộc

42628

18

Xã Quảng Lợi 42630
19 Xã Quảng Long

42615

20

Xã Quảng Lưu 42620
21 Xã Quảng Ngọc

42623

22

Xã Quảng Nham 42635
23 Xã Quảng Nhân

42618

24

Xã Quảng Ninh 42617
25 Xã Quảng Phong

42612

26

Xã Quảng Phúc 42624
27 Xã Quảng Tân

42610

28

Xã Quảng Thạch 42632
29 Xã Quảng Thái

42629

30

Xã Quảng Trạch 42611
31 Xã Quảng Trung

42634

32

Xã Quảng Trường 42626
33 Xã Quảng Văn

42622

34

Xã Quảng Vọng 42625
35 Xã Quảng Yên

42614

Bảng mã bưu điện huyện Quảng Xương Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Thạch Thành Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Thạch Thành tại được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Thạch Thành

41200

2

Huyện ủy huyện Thạch Thành 41201
3 Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thành

41202

4

Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành 41203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thạch Thành

41204

6

Thị trấn Kim Tân 41206
7 Thị trấn Vân Du

41207

8

Xã Ngọc Trạo 41233
9 Xã Thạch Bình

41221

10

Xã Thạch Cẩm 41219
11 Xã Thạch Định

41222

12

Xã Thạch Lâm 41223
13 Xã Thạch Long

41216

14

Xã Thạch Quảng 41224
15 Xã Thạch Sơn

41218

16

Xã Thạch Tân 41220
17 Xã Thạch Tượng

41227

18

Xã Thành An 41217
19 Xã Thành Công

41231

20

Xã Thành Hưng 41211
21 Xã Thành Kim

41225

22

Xã Thành Long 41226
23 Xã Thành Minh

41232

24

Xã Thành Mỹ 41212
25 Xã Thành Tâm

41215

26

Xã Thành Tâm 41230
27 Xã Thành Tân

41209

28

Xã Thành Thọ 41229
29 Xã Thành Tiến

41228

30

Xã Thành Trực 41210
31 Xã Thành Vân

41208

32

Xã Thành Vinh 41213
33

Xã Thành Yên

41214

Bảng mã bưu điện huyện Thạch Thành Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Thiệu Hóa được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Thiệu Hóa

40900

2

Huyện ủy huyện Thiệu Hóa 40901
3 Hội đồng nhân dân huyện Thiệu Hóa

40902

4

Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa 40903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thiệu Hóa

40904

6

Thị trấn Vạn Hà 40906
7 Xã Thiệu Châu

40932

8

Xã Thiệu Chính 40924
9 Xã Thiệu Công

40917

10

Xã Thiệu Duy 40912
11 Xã Thiệu Đô

40929

12

Xã Thiệu Giang 40913
13 Xã Thiệu Giao

40933

14

Xã Thiệu Hòa 40925
15 Xã Thiệu Hợp

40909

16

Xã Thiệu Long 40914
17 Xã Thiệu Lý

40930

18

Xã Thiệu Minh 40923
19 Xã Thiệu Ngọc

40919

20

Xã Thiệu Nguyên 40907
21 Xã Thiệu Phú

40915

22

Xã Thiệu Phúc 40916
23 Xã Thiệu Quang

40911

24

Xã Thiệu Tâm 40926
25 Xã Thiệu Tân

40908

26

Xã Thiệu Thành 40918
27 Xã Thiệu Thịnh

40910

28

Xã Thiệu Tiến 40921
29 Xã Thiệu Toán

40922

30

Xã Thiệu Trung 40931
31 Xã Thiệu Vận

40928

32

Xã Thiệu Viên 40927
33 Xã Thiệu Vũ

40920

Bảng mã bưu điện huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Thọ Xuân Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Thọ Xuân được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Thọ Xuân

41600

2

Huyện ủy huyện Thọ Xuân 41601
3 Hội đồng nhân dân huyện Thọ Xuân

41602

4

Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân 41603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thọ Xuân

41604

6

Thị trấn Lam Sơn 41628
7 Thị trấn Sao Vàng

41629

8

Thị trấn Thọ Xuân 41606
9 Xã Bắc Lương

41641

10

Xã Hạnh Phúc 41607
11 Xã Nam Giang

41639

12

Xã Phú Yên 41615
13 Xã Quảng Phú

41619

14

Xã Tây Hồ 41638
15 Xã Thọ Diên

41626

16

Xã Thọ Hải 41614
17 Xã Thọ Lâm

41627

18

Xã Thọ Lập 41621
19 Xã Thọ Lộc

41640

20

Xã Thọ Minh 41623
21 Xã Thọ Nguyên

41642

22

Xã Thọ Thắng 41618
23 Xã Thọ Trường

41645

24

Xã Thọ Xương 41630

25

Xã Xuân Bái

41631

26 Xã Xuân Châu

41622

27

Xã Xuân Giang 41636
28 Xã Xuân Hòa

41613

29

Xã Xuân Hưng 41634
30 Xã Xuân Khánh

41644

31

Xã Xuân Lai 41610
32 Xã Xuân Lam

41625

33

Xã Xuân Lập 41616
34 Xã Xuân Minh

41617

35

Xã Xuân Phong 41643
36 Xã Xuân Phú

41632

37

Xã Xuân Quang 41637
38 Xã Xuân Sơn

41635

39

Xã Xuân Tân 41609
40 Xã Xuân Thắng

41633

41

Xã Xuân Thành 41608
42 Xã Xuân Thiên

41624

43

Xã Xuân Tín 41620
44 Xã Xuân Trường

41612

45

Xã Xuân Vinh 41646
46 Xã Xuân Yên

41611

Bảng mã bưu điện huyện Thọ Xuân Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Thường Xuân Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Thường Xuân được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Thường Xuân

42200

2

Huyện ủy huyện Thường Xuân 42201
3 Hội đồng nhân dân huyện Thường Xuân

42202

4

Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân 42203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thường Xuân

42204

6

Thị trấn Thường Xuân 42206
7 Xã Bát Mọt

42212

8

Xã Luận Khê 42219
9 Xã Luận Thành

42220

10

Xã Lương Sơn 42210
11 Xã Ngọc Phụng

42208

12

Xã Tân Thành 42221
13 Xã Thọ Thanh

42214

14

Xã Vạn Xuân 42213
15 Xã Xuân Cẩm

42209

16

Xã Xuân Cao 42215
17 Xã Xuân Chính

42217

18

Xã Xuân Dương 42207
19 Xã Xuân Lẹ

42216

20

Xã Xuân Lộc 42218
21 Xã Xuân Thắng

42222

22

Xã Yên Nhân 42211

Bảng mã bưu điện huyện Thường Xuân Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Tĩnh Gia Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Tĩnh Gia được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Tĩnh Gia

42700

2

Huyện ủy huyện Tĩnh Gia 42701
3 Hội đồng nhân dân huyện Tĩnh Gia

42702

4

Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia 42703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tĩnh Gia

42704

6

Thị trấn Tĩnh Gia 42706
7 Xã An Sơn

42720

8

Xã Bình Minh 42725
9 Xã Các Sơn

42722

10

Xã Định Hải 42710
11 Xã Hải An

42713

12

Xã Hải Bình 42727
13 Xã Hải Châu

42716

14

Xã Hải Hà 42738
15 Xã Hải Hòa

42707

16

Xã Hải Lĩnh 42711
17 Xã Hải Nhân

42709

18

Xã Hải Ninh 42715
19 Xã Hải Thanh

42726

20

Xã Hải Thượng 42737
21 Xã Hải Yến

42735

22

Xã Hùng Sơn 42721
23 Xã Mai Lâm

42733

24

Xã Nghi Sơn 42739
25 Xã Ngọc Lĩnh

42719

26

Xã Nguyên Bình 42724
27 Xã Ninh Hải

42708

28

Xã Phú Lâm 42729
29 Xã Phú Sơn

42723

30

Xã Tân Dân 42712
31 Xã Tân Trường

42732

32

Xã Thanh Sơn 42718
33 Xã Thanh Thủy

42717

34

Xã Tĩnh Hải 42734
35 Xã Triêu Dương

42714

36

Xã Trúc Lâm 42730
37 Xã Trường Lâm

42736

38

Xã Tùng Lâm 42731

39

Xã Xuân Lâm

42728

Bảng mã bưu điện huyện Tĩnh Gia Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Triệu Sơn Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Triệu Sơn được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Triệu Sơn

41500

2

Huyện ủy huyện Triệu Sơn 41501
3 Hội đồng nhân dân huyện Triệu Sơn

41502

4

Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn  41503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Triệu Sơn

41504

6

Thị trấn Triệu Sơn 41506
7 Xã An Nông

41532

8

Xã Bình Sơn 41523
9 Xã Dân Lực

41511

10

Xã Dân Lý 41508
11 Xã Dân Quyền

41510

12

Xã Đồng Lợi 41539
13 Xã Đồng Thắng

41541

14

Xã Đồng Tiến 41540
15 Xã Hợp Lý

41525

16

Xã Hợp Thắng 41530
17 Xã Hợp Thành

41528

18

Xã Hợp Tiến  41526
19 Xã Khuyến Nông

41538

20

Xã Minh Châu 41507
21 Xã Minh Dân

41509

22

Xã Minh Sơn 41531
23

Xã Nông Trường

41534

24

Xã Tân Ninh 41537
25 Xã Thái Hòa

41536

26

Xã Thọ Bình 41524
27 Xã Thọ Cường

41520

28

Xã Thọ Dân 41517
29 Xã Thọ Ngọc

41519

30

Xã Thọ Phú 41513
31 Xã Thọ Sơn

41521

32

Xã Thọ Tân 41529
33 Xã Thọ Thế

41512

34

Xã Thọ Tiến 41522
35 Xã Thọ Vực

41514

36

Xã Tiến Nông 41535
37 Xã Triệu Thành

41527

38

Xã Văn Sơn 41533
39 Xã Xuân Lộc

41516

40

Xã Xuân Thịnh 41515
41 Xã Xuân Thọ

41518

Bảng mã bưu điện huyện Triệu Sơn Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Vĩnh Lộc Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Vĩnh Lộc được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Vĩnh Lộc

41100

2

Huyện ủy huyện Vĩnh Lộc 41101
3 Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Lộc

41102

4

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc  41103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Vĩnh Lộc

41104

6

Thị trấn Vĩnh Lộc 41106
7 Xã Vĩnh An

41121

8

Xã Vĩnh Hòa 41116
9 Xã Vĩnh Hưng

41108

10

Xã Vĩnh Hùng 41117
11 Xã Vĩnh Khang

41115

12

Xã Vĩnh Long 41109
13 Xã Vĩnh Minh

41120

14

Xã Vĩnh Ninh 41114
15 Xã Vĩnh Phúc

41107

16

Xã Vĩnh Quang 41110
17 Xã Vĩnh Tân

41118

18

Xã Vĩnh Thành 41113
19 Xã Vĩnh Thịnh

41119

20

Xã Vĩnh Tiến 41112
21 Xã Vĩnh Yên

41111

Bảng mã bưu điện huyện Vĩnh Lộc Thanh Hóa

Mã bưu chính huyện Yên Định Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính huyện Yên Định được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Yên Định

41000

2

Huyện ủy huyện Yên Định 41001
3 Hội đồng nhân dân huyện Yên Định

41002

4

Ủy ban nhân dân huyện Yên Định 41003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Yên Định

41004

6

Thị trấn Quán Lào 41006
7 Thị trấn Thống Nhất

41034

8

Xã Định Bình 41014
9 Xã Định Công

41018

10

Xã Định Hải 41010
11 Xã Định Hòa

41015

12

Xã Định Hưng 41008
13 Xã Định Liên

41011

14

Xã Định Long 41007
15 Xã Định Tân

41009

16

Xã Định Tăng 41012
17 Xã Định Thành

41017

18

Xã Định Tiến 41016
19 Xã Định Tường

41013

20

Xã Quý Lộc 41032
21 Xã Yên Bái

41026

22

Xã Yên Giang 41028
23 Xã Yên Hùng

41023

24

Xã Yên Lạc 41021
25 Xã Yên Lâm

41033

26

Xã Yên Ninh 41020
27 Xã Yên Phong

41024

28

Xã Yên Phú 41027
29 Xã Yên Tâm

41029

30

Xã Yên Thái 41019
31 Xã Yên Thịnh

41022

32

Xã Yên Thọ 41031
33 Xã Yên Trung

41030

34

Xã Yên Trường 41030

Bảng mã bưu điện huyện Yên Định Thanh Hóa

Mã bưu chính thị xã Bỉm Sơn tỉnh Thanh Hóa

Danh sách mã bưu chính thị xã Bỉm Sơn được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm thị xã Bỉm Sơn

40700

2

Thị ủy thị xã Bỉm Sơn  40701
3 Hội đồng nhân dân thị xã Bỉm Sơn

40702

4

Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn 40703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Bỉm Sơn

40704

6

Phường Ba Đình 40706
7

Phường Bắc Sơn

40713

8

Phường Đông Sơn 40708
9 Phường Lam Sơn

40707

10

Phường Ngọc Trạo 40712
11 Phường Phú Sơn

40711

12

Xã Hà Lan 40709
13

Xã Quang Trung

40710

Bảng mã bưu điện thị xã Bỉm Sơn tỉnh Thanh Hóa

Cách tra cứu mã bưu chính Thanh Hóa đơn giản, chính xác

Hiện nay có khá nhiều nguồn thực hiện tra cứu mã bưu điện Thanh Hóa đơn giản, thuận tiện và chính xác bạn có thể tham khảo như mabuuchinh.vn, mabuudien,net,..

Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu chính Thanh Hóa trên “mabuuchinh.vn”.

  • Bước 1: Truy cập vào trang web “mabuuchinh.vn”.
truy-cap-vao-trang-thong-tin-de-tien-hanh-tra-cuu-ma-buu-dien-thanh-hoa
Truy cập vào trang thông tin để tiến hành tra cứu mã bưu điện Thanh Hóa
  • Bước 2: Tại trang chủ của “mabuuchinh.vn”, hãy di chuyển chuột đến ô “Tìm kiếm” và tiến hành tra cứu mã bưu chính Thanh Hóa.
    • Trường hợp 1: Nếu bạn muốn tìm mã bưu điện của Thanh Hóa, bạn cần nhập “Thanh Hóa” vào ô “Tìm kiếm” để nhận được kết quả là “40000”.
    • Trường hợp 2: Nếu bạn có mã bưu điện là “40000” và đang tìm kiếm địa chỉ tương ứng được gán vào mã số trên. Hãy tiến hành nhập “40000” vào ô “Tìm kiếm” để có kết quả hiển thị tương ứng là “Thanh Hóa”
tien-hanh-tra-cuu-ma-buu-chinh-thanh-hoa-theo-dia-danh-hoac-theo-ma-so
Tiến hành tra cứu mã bưu chính Thanh Hóa theo địa danh hoặc theo mã số

Bước 3: Sau đó, bạn có thể tìm kiếm mã bưu điện Thanh Hóa tương ứng với các khu vực chi tiết để ghi lại trên bưu phẩm của mình.

tim-kiem-va-ghi-chep-lai-ma-buu-chinh-cua-khu-vuc-cu-the
Tìm kiếm và ghi chép lại mã bưu chính của khu vực cụ thể

Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu chính Thanh Hóa trên “mabuudien.net”.

  • Bước 1: Đầu tiên, truy cập vào trang web “mabuudien.net”.
truy-cap-vao-trang-thong-tin-de-tien-hanh-tra-cuu-ma-buu-chinh-thanh-hoa
Truy cập vào trang thông tin để tiến hành tra cứu mã bưu chính Thanh Hóa
  • Bước 2: Di chuyển chuột đến trang chủ của “mabuudien.net” và nhấp vào ô “Tìm kiếm” để tiến hành tra cứu mã bưu chính.
    • Trường hợp 1: Tiến hành tra cứu mã bưu chính theo địa danh. Bạn hãy nhập “Thanh Hóa” vào ô “Tìm kiếm” để hiển thị kết quả tương ứng là “40000”.
    • Trường hợp 2: Tiến hành tra cứu bằng mã bưu điện. Bạn cần thực hiện nhập “40000” tại ô “Tìm kiếm” để nhận được kết quả của đối tượng đã được gán là “Thanh Hóa”.
tien-hanh-tra-cuu-ma-buu-dien-thanh-hoa-theo-dia-danh-hoac-ma-so
Tiến hành tra cứu mã bưu điện Thanh Hóa theo địa danh hoặc mã số
  • Bước 3: Cuối cùng, bạn có thể sao chép hoặc lưu lại mã bưu chính Thanh Hóa để ghi vào bưu phẩm của mình trước khi gửi cho đơn vị vận chuyển.
tim-kiem-va-sao-chep-ma-buu-dien-chinh-xac-khu-vuc
Tìm kiếm và sao chép mã bưu điện chính xác khu vực

Cách ghi mã bưu điện Thanh Hóa trên bưu phẩm 

Ngoài việc nhận biết chính xác mã bưu chính, bạn cũng nên biết các ghi mã bưu điện Thanh Hóa trên bưu phẩm đúng cách để hỗ trợ quá trình gửi bưu phẩm nhanh chóng và hạn chế sai sót. 

  • Trước tiên, bạn cần tiến hành tra cứu mã bưu chính Thanh Hóa chính xác tại từng khu vực cụ thể. Bạn có thể tham khảo cách tra cứu mã bưu điện Thanh Hóa tại mabuuchinh.vn hoặc mabuudien.net theo hướng dẫn cụ thể trên.
  • Tiếp theo, bạn có thể ghi mã bưu chính trên bưu phẩm của mình. Tuy nhiên, hãy xác định đầy đủ và chi tiết các thông tin bao gồm họ tên, địa chỉ của người gửi và người nhận. 
  • Trong đó, hãy đảm bảo mã bưu điện Thanh Hóa được ghi rõ ràng và dễ đọc ngay sau phía thông tin địa chỉ của người gửi và người nhận. Nếu trên bưu phẩm có ô dành riêng để ghi mã bưu chính, bạn có thể điền mã bưu chính tại đây với mỗi ô tương ứng với một con số trong mã bưu chính. 
  • Kiểm tra lại thông tin và rà soát thật kỹ để đảm bảo các thông tin được ghi đúng và ghi đủ trước khi đơn hàng được gửi đến đơn vị vận chuyển. 
huong-dan-cach-ghi-ma-buu-dien-tren-buu-pham-dung-cach
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện trên bưu phẩm đúng cách

Như vậy, bài viết trên đã đem đến thông tin chi tiết về mã bưu chính Thanh Hóa và cách tra cứu vô cùng đơn giản bạn có thể tham khảo. Hãy áp dụng và thực hiện chính xác theo những hướng dẫn trên để bảo vệ thư từ, đơn hàng hay bưu phẩm của mình hiệu quả nhất. 

Mã bưu chính Thành phố Hồ Chí Minh? Cập nhật mã bưu điện HCM 

0

Mã bưu chính Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những thông tin quan trọng không thể thiếu trên bưu phẩm. Việc sử dụng mã bưu chính sẽ giúp tối ưu hiệu quả trong quá trình giao và nhận đơn hàng. Vậy mã bưu chính Hồ Chí Minh là gì? Cách tra cứu mã bưu điện Hồ Chí Minh như thế nào? Những chia sẻ trong bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết và chính xác về mã bưu điện HCM bạn có thể tham khảo. 

Mã bưu chính là gì? Tác dụng của mã bưu chính 

Mã bưu chính là cái gì? Mã bưu chính còn được biết đến với tên gọi là mã bưu điện, Zip Code hoặc Postal Code được sử dụng trong quá trình chuyển phát nhanh thư từ, hàng hóa và các bưu phẩm khác. 

Theo quy định của Bộ truyền thông và Thông tin được ban hành từ năm 2018, mã bưu chính hiện nay đã được quy đổi từ 6 chữ số thành 5 chữ số với cấu trúc cụ thể như sau:

  • Xác định mã của Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc: bao gồm 2 ký tự đầu.
  • Xác định mã của Quận, Huyện hoặc đơn vị hành chính: bao gồm 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên.
  • Xác định mã bưu chính quốc gia: bao gồm 5 ký tự.
mot-so-thong-tin-co-ban-ve-ma-buu-chinh-zipcode
Một số thông tin cơ bản về mã bưu chính/ZipCode

Sử dụng mã bưu điện sẽ đem lại một số lợi ích sau:

  • Đảm bảo tính chính xác: Sử dụng mã bưu điện sẽ giúp xác định đích đến cuối cùng của bưu phẩm và giúp các đơn vị chuyển phát nhanh xác định chính xác đối tượng nhận và địa chỉ giao hàng. 
  • Tiết kiệm thời gian: Mã bưu điện trên bưu phẩm sẽ giúp hạn chế tối thiểu sai sót hoặc nhầm lẫn trong quá trình giao hàng. Từ đó sẽ rút ngắn thời gian vận chuyển để bưu phẩm đến nhanh hơn với người nhận.
  • Giúp quản lý đơn hàng hiệu quả: Việc dùng mã bưu điện sẽ giúp các đơn vị vận chuyển quản lý và phân loại kho hàng nhanh chóng và nâng cao hiệu quả trong quá trình chuyển phát đơn hàng. 

Bởi vậy, trước khi vận chuyển bưu phẩm của mình, bạn nên tìm hiểu và cập nhật chính xác về mã bưu chính tại khu vực gửi và giao hàng giúp quá trình chuyển phát được hiệu quả nhất.

Cập nhật mã bưu chính Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Mã bưu chính Thành Phố Hồ Chí Minh chính thức theo cập nhật mới nhất là 70000. Đây là Bưu cục số 1 Hồ Chí Minh có địa chỉ tại Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố có diện tích lớn thứ 2 và cũng là trung tâm kinh tế phát triển lớn mạnh nhất tại Việt Nam. Hiện nay, TPHCM chính thức có 24 đơn vị hành chính với 19 Quận và 5 Huyện.

Để tránh sai sót và hỗ trợ quá trình vận chuyển hàng hóa thuận tiện nhất, bạn nên xác định rõ và chính xác về mã bưu chính Thành phố Hồ Chí Minh tương ứng với địa chỉ của người gửi và người nhận. Từ đó cũng sẽ rút ngắn quá trình giao hàng và giúp bưu phẩm đến đích đến cuối cùng trong thời gian ngắn nhất. 

ma-buu-chinh-thanh-pho-ho-chi-minh-la-70000
Mã bưu chính Thành phố Hồ Chí Minh là 70000

Dưới đây là bảng mã bưu chính Thành Phố Hồ Chí Minh với mã bưu chính Thành phố Thủ Đức, mã bưu chính quận 12, mã bưu chính quận 11, mã bưu chính quận 8,… được cập nhật mới nhất.

STT

Quận/Huyện/Thị xã Mã bưu chính/ZipCode
1 Quận 1

71000

2

Quận 2

71100

3

Quận 3 72400
4 Quận 4

72800

5

Quận 5 72700
6 Quận 6

73100

7

Quận 7 72900
8 Quận 8

73000

9

Quận 9 71200
10 Quận 10

72500

11

Quận 11 72600
12 Quận 12

71500

13

Quận Phú Nhuận 72200
14 Quận Bình Thạnh

72300

15

Quận Tân Bình 72100
16 Quận Bình Tân

71900

17

Quận Gò Vấp 71400
18 Quận Tân Phú

72000

19

Quận Thủ Đức 71300
20 Huyện Bình Chánh

71800

21

Huyện Cần Giờ 73300
22 Huyện Củ Chi

71600

23

Huyện Hóc Môn 71700
24 Huyện Nhà Bè 

73200

Bảng mã bưu chính Thành Phố Hồ Chí Minh theo cập nhật mới nhất

Cách tra cứu mã bưu chính Thành phố Hồ Chí Minh chính xác nhất

Thực hiện tra cứu mã bưu chính Thành phố Hồ Chí Minh đúng cách sẽ giúp bạn cung cấp chính xác mã bưu điện trong từng khu vực cụ thể của người gửi và người nhận. 

Hiện nay có khá nhiều cách tra cứu mã bưu điện TPHCM bạn có thể tham khảo như thực hiện tra cứu tại các trang thông tin như mabuuchinh.vn, mabuudien.net, phaata.com,…. với các thao tác nhanh gọn, đơn giản và dễ dàng.

Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu chính Thành phố Hồ Chí Minh tại “mabuuchinh.vn”.

  • Bước 1: Truy cập website “mabuuchinh.vn”.
buoc-dau-tien-la-truy-cap-trang-thong-tin-dien-tu-uy-tin 
Bước đầu tiên là truy cập trang thông tin điện tử uy tín 
  • Bước 2: Di chuyển đến ô “Tìm kiếm” và nhập thông tin để tra cứu mã bưu điện.
    • Trường hợp 1: Nếu bạn cần tìm kiếm mã bưu chính Thành Phố Hồ Chí Minh, bạn cần thực hiện nhập “Hồ Chí Minh” và nhấp vào ô “Tìm kiếm” để có kết quả được hiển thị là “70000”.
    • Trường hợp 2: Trong trường hợp bạn đã có mã bưu chính của khu vực là 70000 và tìm kiếm địa điểm cụ thể của khu vực đó. Bạn cần tiến hành nhập “70000” vào ô “Tìm kiếm” để nhận được kết quả là “Hồ Chí Minh”.
nhap-ten-dia-danh-hoac-ma-buu-dien-co-san-de-tien-hanh-tra-cuu
Nhập tên địa danh hoặc mã bưu điện có sẵn để tiến hành tra cứu
  • Bước 3: Cuối cùng, bạn có thể tìm kiếm cụ thể mã bưu chính Hồ Chí Minh tại từng khu vực và thực hiện sao chép hoặc lưu lại để ghi trên bưu phẩm hoặc sử dụng khi cần thiết.
sao-chep-ma-dien-o-hcm-chinh-xac-de-su-dung-khi-can-thiet
Sao chép mã điện ở HCM chính xác để sử dụng khi cần thiết

Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu chính Thành phố Hồ Chí Minh tại “mabuudien.net”.

  • Bước 1: Đầu tiên, truy cập vào website “mabuudien.net”.
truy-cap-vao-trang-web-theo-huong-dan-de-tien-hanh-tra-cuu
Truy cập vào trang web theo hướng dẫn để tiến hành tra cứu
  • Bước 2: Sau đó, chọn ô “Tìm kiếm” và tiến hành tra cứu mã bưu điện.
    • Trường hợp 1: Để tra cứu mã bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh, bạn hãy điền “Hồ Chí Minh”  vào ô “Tìm kiếm”. Sau đó sẽ có kết quả được hiển thị là “70000”.
    • Trường hợp 2: Khi bạn đã có mã bưu điện là 70000 và cần xác định đối tượng chính xác đã được gán mã. Hãy nhập “70000” tại ô “Tìm kiếm” để được kết quả tra cứu là “Hồ Chí Minh”.
thuc-hien-nhap-ten-dia-danh-hoac-ma-buu-dien-da-san-co
Thực hiện nhập tên địa danh hoặc mã bưu điện đã sẵn có
  • Bước 3: Tiến hành ghi địa chỉ và mã bưu chính TP Hồ Chí Minh chính xác tại bưu phẩm và tiến hành vận chuyển đơn hàng.
tim-kiem-va-sao-chep-ma-buu-dien-chinh-xac-theo-dia-chi-cu-the
Tìm kiếm và sao chép mã bưu điện chính xác theo địa chỉ cụ thể

Cách ghi mã bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh trên bưu phẩm

Việc ghi mã bưu chính Thành phố Hồ Chí Minh đúng cách là một trong những công việc quan trọng để đảm bảo bạn đã cung cấp đầy đủ và chính xác trước khi vận chuyển. Cùng tham khảo hướng dẫn cách ghi mã bưu chính HCM đúng cách, dễ dàng thao tác.

Bước 1: Ghi chính xác và rõ ràng thông tin của người gửi và người nhận.

Đầu tiên, bạn cần điền đầy đủ và chính xác thông tin của người giao và nhận bao gồm họ tên, địa chỉ (cụ thể về số nhà, phường, quận huyện,…).

Bước 2: Điền mã bưu chính lên bưu phẩm.

  • Zip Code là một trong những yếu tố quan trọng được đặc sau thông tin về địa chỉ của người gửi và người nhận. Ngoài ra, mã bưu điện sẽ được phân cách với phần địa chỉ tối thiểu 1 ký tự trống để tránh gây nhầm lẫn. Trong trường hợp bưu phẩm có ô vuông được thiết kế dành riêng để ghi mã bưu chính, bạn cần điền mỗi chữ số tương ứng vào 1 ô vuông.
  • Trong đó, mã bưu điện có thể được in hoặc được viết bằng tay, đảm bảo rõ ràng và không gạch xóa bẩn trên bưu phẩm.

Bước 3: Cuối cùng, kiểm tra thật kỹ lưỡng để đảm bảo bưu phẩm đã có đầy đủ và chính xác thông tin trước khi đưa tới đơn vị vận chuyển. 

huong-dan-cach-ghi-ma-buu-dien-o-ho-chi-minh-dung-cach
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện ở Hồ Chí Minh đúng cách

Bài viết trên đã cung cấp chi tiết thông tin về mã bưu chính Thành phố Hồ Chí Minh bạn có thể tham khảo. Hy vọng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn biết cách truy cập và tra cứu mã bưu chính ở TPHCM chính xác nhất để bổ sung trong bưu phẩm của mình.

Mã bưu chính Đồng Nai là gì? Cập nhật mã bưu điện Đồng Nai 

0

Mã bưu điện Đồng Nai là chi tiết không thể thiếu trong thư từ, hàng hóa và bưu phẩm của bạn trước khi đơn hàng vận chuyển. Vậy mã bưu điện Đồng Nai là gì? Cách tra mã bưu điện Đồng Nai như thế nào? Cùng đọc bài viết dưới đây để cập nhật mã bưu chính Đồng Nai đầy đủ và mới nhất.

Mã bưu chính là gì? Ý nghĩa của mã bưu chính

Mã bưu chính hay còn được biết đến là với những tên gọi như mã bưu điện, Zip Code,.. Đây là một dãy các chuỗi chữ và số được kết hợp với nhau để xác định vùng địa lý cụ thể trong quá trình gửi thư, hàng hóa hay các bưu phẩm khác.

Mã bưu điện là thông tin được viết bằng tay hoặc in được ghi kèm bên cạnh địa chỉ nhận hàng hóa, bưu phẩm do người gửi hoặc đơn vị vận chuyển hàng hóa xác nhận. 

Sử dụng mã bưu chính trong quá trình vận chuyển bưu phẩm đem lại một số công dụng:

  • Xác định chính xác vị trí: Sử dụng mã bưu điện sẽ giúp xác định đúng và chính xác về vị trí cụ thể của quận, huyện, thị xã,… người gửi, người nhận hàng hóa để quá trình giao nhận thuận tiện và an toàn nhất. 
  • Hỗ trợ quá trình phân loại và xử lý hàng hóa: Cung cấp chính xác mã bưu chính sẽ tạo điều kiện cho việc tự động hóa quá trình giao và nhận hàng. Từ đó cũng hỗ trợ việc phân loại hàng hóa tại các khu vực nhanh chóng và chính xác hơn.
  • Giúp giảm thiểu rủi ro: Việc cung cấp mã bưu điện chính xác sẽ giúp việc theo dõi và giám sát tiến trình giao hàng thuận tiện tiện hơn. Từ đó sẽ hạn chế thiệt hại cho bưu phẩm của bạn và kịp thời phát hiện các sự cố để có phương thức xử lý hiệu quả. 
ma-buu-chinh-la-thong-tin-thiet-yeu-trong-buu-pham-khong-the-bo-qua
Mã bưu chính là thông tin thiết yếu trong bưu phẩm không thể bỏ qua

Bởi vậy, mã bưu điện là quy định bắt buộc với các địa chỉ giao hàng ở trong nước. Bởi vậy, đây là chi tiết quan trọng và không thể thiếu đối với người gửi trước khi xác nhận vận chuyển đơn hàng của mình. 

Cập nhật mã bưu chính Đồng Nai mới nhất

Mã bưu chính Đồng Nai chính thức được dùng chung để ghi trên thư từ và bưu kiện là 76000. Đây là mã bưu điện của Bưu cục số 1 được đặt tại Số 33, Đường Nguyễn Ái Quốc, Phường Quang Vinh, Thành Phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

Đồng Nai là tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam phát triển vững mạnh trong nhiều năm qua. Hiện tại, Đồng Nai đang có hơn 170 đơn vị hành chính cấp xã bao gồm 40 phường, 9 thị trấn và 121 xã; 11 đơn vị hành chính cấp huyện gồm 2 thành phố và 9 huyện.  

Với số lượng đơn vị hành chính khá lớn như vậy, bạn nên tìm hiểu chính xác mã bưu chính Đồng Nai tại từng khu vực cụ thể để đảm bảo thông tin chính xác và đầy đủ trước khi gửi và nhận đơn hàng của mình. Từ đó sẽ giúp tối ưu hóa quá trình giao nhận đơn hàng và giảm thiểu rủi ro trong quá trình vận chuyển. 

ma-buu-chinh-dong-nai-tai-buu-cuc-1-la-76000
Mã bưu chính Đồng Nai tại Bưu cục 1 là 76000

Danh sách mã bưu chính Xuân Tâm Đồng Nai, mã bưu chính Long Khánh Đồng Nai, … được phân loại chi tiết trong bảng sau:

STT

Thành phố/Huyện/Thị xã Mã bưu chính/Zip Code
1 Thành phố Biên Hòa

76100

2 Huyện Cẩm Mỹ 76500
3 Huyện Định Quán 76700
4 Huyện Long Thành 76200
5 Huyện Nhơn Trạch 76250
6 Huyện Tân Phú 76800
7 Huyện Thống Nhất 76400
8 Huyện Trảng Bom 76300
9 Huyện Xuân Lộc 76600
10 Huyện Vĩnh Cửu 76900
11 Thị xã Long Khánh 76450

Bảng mã bưu điện Đồng Nai năm 2024

Mã bưu chính thành phố Biên Hòa Đồng Nai

Danh sách mã bưu chính Biên Hòa Đồng Nai được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm thành phố Biên Hòa  76100
2 Thành ủy thành phố Biên Hòa 76101
3 Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa 76102
4 Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa  76103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76104
6 Phường An Bình 76128
7 Phường Bình Đa 76127
8 Phường Bửu Hòa 76125
9 Phường Bửu Long 76120
10 Phường Hố Nai 76114
11 Phường Hòa Bình 76122
12 Phường Long Bình 76134
13 Phường Long Bình Tân 76129
14 Phường Quang Vinh 76119
15 Phường Quyết Thắng 76107
16 Phường Tam Hiệp 76109
17 Phường Tam Hòa 76110
18 Phường Tân Biên 76112
19 Phường Tân Hiệp 76111
20 Phường Tân Hòa 76113
21 Phường Tân Mai 811383
22 Phường Tân Phong 76117
23 Phường Tân Tiến 76115
24 Phường Tân Vạn 76124
25 Phường Thanh Bình 76106
26 Phường Thống Nhất 76108
27 Phường Trảng Dài 76116
28 Phường Trung Dũng 76118
29 Xã An Hòa 76130
30 Xã Hiệp Hòa 76126
31 Xã Hóa An 76123
32 Xã Long Hưng 76131
33 Xã Phước Tân 76132
34 Xã Tam Phước 76133
35 Xã Tân Hạnh 76121

Mã bưu điện thành phố Biên Hòa Đồng Nai 

Mã bưu chính huyện Cẩm Mỹ Đồng Nai

Danh sách mã bưu chính Cẩm Mỹ được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Cẩm Mỹ  76500
2 Huyện ủy huyện Cẩm Mỹ  76501
3 Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ  76502
4 Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ   76503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76504
6 Xã Bảo Bình 76511
7 Xã Lâm San 76510
8 Xã Long Giao 76506
9 Xã Nhân Nghĩa 76515
10 Xã Sông Nhạn 76517
11 Xã Sông Ray 76509
12 Xã Thừa Đức 76518
13 Xã Xuân Bảo 76514
14 Xã Xuân Đông 76513
15 Xã Xuân Đường 76516
16 Xã Xuân Mỹ 76508
17 Xã Xuân Quế 76507
18 Xã Xuân Tây 76507

Mã bưu điện huyện Cẩm Mỹ Đồng Nai 

Mã bưu chính huyện Định Quán Đồng Nai

Danh sách mã bưu chính Định Quán được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Định Quán 76700
2 Huyện ủy huyện Định Quán  76701
3 Hội đồng nhân dân huyện Định Quán  76702
4 Ủy ban nhân dân huyện Định Quán   76703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76704
6 Thị trấn Định Quán 76706
7 Xã Gia Canh 76719
8 Xã La Ngà 76714
9 Xã Ngọc Định 76712
10 Xã Phú Cường 76715
11 Xã Phú Hòa 76707
12 Xã Phú Lợi 76708
13 Xã Phú Ngọc 76713
14 Xã Phú Tân 76710
15 Xã Phú Túc 76717
16 Xã Phú Vinh 76709
17 Xã Suối Nho 76718
18 Xã Thanh Sơn 76711
19 Xã Túc Trưng 76716

Mã bưu điện huyện Định Quán Đồng Nai 

Mã bưu chính huyện Long Thành Đồng Nai

Danh sách mã bưu chính Long Thành được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Long Thành 76200
2 Huyện ủy huyện Long Thành 76201
3 Hội đồng nhân dân huyện Long Thành  76202
4 Ủy ban nhân dân huyện Long Thành   76203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76204
6 Thị trấn Long Thành 76206
7 Xã An Phước 76210
8 Xã Bàu Cạn 76217
9 Xã Bình An 76208
10 Xã Bình Sơn 76220
11 Xã Cẩm Đường 76219
12 Xã Lộc An 76207
13 Xã Long An 76212
14 Xã Long Đức 76209
15 Xã Long Phước 76213
16 Xã Phước Bình 76216
17 Xã Phước Thái 76214
18 Xã Suối Trầu 76218
19 Xã Tam An 76211
20 Xã Tân Hiệp 76215

Mã bưu điện huyện Long Thành Đồng Nai 

Mã bưu chính huyện Nhơn Trạch Đồng Nai

Danh sách mã bưu chính Nhơn Trạch được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Nhơn Trạch 76250
2 Huyện ủy huyện Nhơn Trạch 76251
3 Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch 76252
4 Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch  76253
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76254
6 Xã Đại Phước 76259
7 Xã Hiệp Phước 76265
8 Xã Long Tân 76258
9 Xã Long Thọ 76266
10 Xã Phú Đông 76261
11 Xã Phú Hội 76256
12 Xã Phú Hữu 76260
13 Xã Phú Thạnh 76262
14 Xã Phước An 76267
15 Xã Phước Khánh 76263
16 Xã Phước Thiền 76257
17 Xã Vĩnh Thanh 76264

Mã bưu điện huyện Nhơn Trạch Đồng Nai 

Mã bưu chính huyện Tân Phú Đồng Nai

Danh sách mã bưu chính Tân Phú được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Tân Phú 76800
2 Huyện ủy huyện Tân Phú 76801
3 Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú 76802
4 Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú 76803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76804
6 Thị trấn Tân Phú 76806
7 Xã Dak Lua 76814
8 Xã Nam Cát Tiên 76813
9 Xã Núi Tượng 76815
10 Xã Phú An 76812
11 Xã Phú Bình 76822
12 Xã Phú Điền 76823
13 Xã Phú Lâm 76821
14 Xã Phú Lập 76816
15 Xã Phú Lộc 76807
16 Xã Phú Sơn 76811
17 Xã Phú Thanh 76820
18 Xã Phú Thịnh 76818
19 Xã Phú Trung 76810
20 Xã Phú Xuân 76808
21 Xã Tà Lài 76817
22 Xã Thanh Sơn 76809
23 Xã Trà Cổ 76819

Mã bưu điện huyện Tân Phú Đồng Nai 

Mã bưu chính huyện Thống Nhất Đồng Nai

Danh sách mã bưu chính Thống Nhất được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Thống Nhất 76400
2 Huyện ủy huyện Thống Nhất  76401
3 Hội đồng nhân dân huyện Thống Nhất  76402
4 Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất  76403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76404
6 Xã Bàu Hàm 2 76414
7 Xã Gia Kiệm 76412
8 Xã Gia Tân 1 76411
9 Xã Gia Tân 2 76410
10 Xã Gia Tân 3 76409
11 Xã Hưng Lộc 76413
12 Xã Lộ 25 76415
13 Xã Quang Trung 76407
14 Xã Xuân Thạnh 76406
15 Xã Xuân Thiện 76408

Mã bưu điện huyện Thống Nhất Đồng Nai 

Mã bưu chính huyện Trảng Bom Đồng Nai

Danh sách mã bưu chính Trảng Bom được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Trảng Bom 76300
2 Huyện ủy huyện Trảng Bom 76301
3 Hội đồng nhân dân huyện Trảng Bom 76302
4 Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom 76303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76304
6 Thị trấn Trảng Bom 76306
7 Xã An Viễn 76320
8 Xã Bắc Sơn 76313
9 Xã Bàu Hàm 76309
10 Xã Bình Minh 76315
11 Xã Cây Gáo 76311
12 Xã Đồi 61 76318
13 Xã Đông Hòa 76321
14 Xã Giang Điền 76317
15 Xã Hố Nai 3 76314
16 Xã Hưng Thịnh 76322
17 Xã Quảng Tiến 76316
18 Xã Sông Thao 76308
19 Xã Sông Trầu 76312
20 Xã Tây Hòa 76307
21 Xã Thanh Bình 76310
22 Xã Trung Hòa 76319

Mã bưu điện huyện Trảng Bom Đồng Nai 

Mã bưu chính huyện Xuân Lộc Đồng Nai

Danh sách mã bưu chính Xuân Lộc được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Xuân Lộc 76600
2 Huyện ủy huyện Xuân Lộc 76601
3 Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc 76602
4 Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc 76603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76604
6 Thị trấn Gia Ray 76606
7 Xã Bảo Hòa 76616
8 Xã Lang Minh 76617
9 Xã Suối Cao 76609
10 Xã Suối Cát 76612
11 Xã Xuân Bắc 76610
12 Xã Xuân Hiệp 76614
13 Xã Xuân Hòa 76613
14 Xã Xuân Hưng 76619
15 Xã Xuân Phú 76615
16 Xã Xuân Tâm 76620
17 Xã Xuân Thành 76608
18 Xã Xuân Thọ 76611
19 Xã Xuân Trường 76607

Mã bưu điện huyện Xuân Lộc Đồng Nai 

Mã bưu chính huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai

Danh sách mã bưu chính Vĩnh Cửu được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Vĩnh Cửu 76900
2 Huyện ủy huyện Vĩnh Cửu 76901
3 Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu 76902
4 Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu 76903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76904
6 Thị trấn Vĩnh An 76906
7 Xã Bình Hòa 76917
8 Xã Bình Lợi 76915
9 Xã Hiếu Liêm 76909
10 Xã Mã Đà 76907
11 Xã Phú Lý 76908
12 Xã Tân An 76911
13 Xã Tân Bình 76916
14 Xã Thạnh Phú 76914
15 Xã Thiện Tân 76913
16 Xã Trị An 76910
17 Xã Vĩnh Tân 76912

Mã bưu điện huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai 

Mã bưu chính thị xã Long Khánh Đồng Nai

Danh sách mã bưu chính Long Khánh được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm thị xã Long Khánh 76450
2 Thị ủy thị xã Long Khánh 76451
3 Hội đồng nhân dân thị xã Long Khánh 76452
4 Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh 76453
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76454
6 Phường Phú Bình 76466
7 Phường Xuân An 76456
8 Phường Xuân Bình 76464
9 Phường Xuân Hòa 76465
10 Phường Xuân Thanh 76457
11 Phường Xuân Trung 76463
12 Xã Bảo Quang 76460
13 Xã Bảo Vinh 76459
14 Xã Bàu Sen 76467
15 Xã Bàu Trâm 76458
16 Xã Bình Lộc 76461
17 Xã Hàng Gòn 76470
18 Xã Suối Tre 76462
19 Xã Xuân Lập 76468
20 Xã Xuân Tân 76469

Mã bưu điện thị xã Long Khánh Đồng Nai 

Cách tra cứu mã bưu chính Đồng Nai đơn giản và chính xác nhất

Để tra cứu mã bưu chính Đồng Nai đơn giản và chính xác, bạn có thể truy cập các trang thông tin điện tử có uy tín như mabuuchinh.vn, mabuudien.net, http://postcode.vn,… để có mã bưu điện chính xác vào bưu phẩm của mình.

Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu điện Đồng Nai tại mabuuchinh.vn

  • Bước 1: Truy cập trang web “mabuuchinh.vn”.
truy-cap-vao-trang-web-de-chuan-bi-tra-cuu-ma-buu-chinh-dong-nai
Truy cập vào trang web để chuẩn bị tra cứu mã bưu chính Đồng Nai
  • Bước 2: Tại ô “Tìm kiếm” nhập địa danh bạn muốn tìm kiếm mã bưu chính. 
    • Trường hợp 1: Bạn muốn tra cứu mã bưu chính của địa danh có thể thực hiện bằng cách nhập từ “Đồng Nai” tại ô “Tìm kiếm”. Khi đó kết quả tra được là “76000”.
    • Trường hợp 2: Bạn đã có mã bưu chính là 76000 và tìm kiếm đối tượng được gán mã tương ứng. Bạn tiến hành tra cứu bằng cách điền “76000” vào ô “Tìm kiếm” để có kết quả hiển thị là “Đồng Nai”.  
nhap-ten-dong-nai-hoac-ma-tuong-ung-de-tra-cuu-chinh-xac-
Nhập tên Đồng Nai hoặc mã tương ứng để tra cứu chính xác
  • Bước 3: Sau đó thực hiện tìm kiếm mã bưu chính tại từng địa chỉ cụ thể và  sao chép mã bưu điện ghi vào bưu phẩm của mình. 
tim-kiem-va-sao-chep-ma-buu-dien-chinh-xac-cua-tung-khu-vuc
Tìm kiếm và sao chép mã bưu điện chính xác của từng khu vực

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo cách tra cứu mã bưu điện Đồng Nai tại mabuudien.net với các bước thực hiện như sau:

  • Bước 1: Truy cập trang web “mabuudien.net”.
truy-cap-kenh-thong-tin-de-tien-hanh-tra-cuu-ma-buu-dien
Truy cập kênh thông tin để tiến hành tra cứu mã bưu điện
  • Bước 2: Di chuyển đến ô “Tìm kiếm” để tra cứu mã bưu điện bạn đang tìm kiếm.
    • Nếu bạn tìm kiếm mã bưu điện tỉnh Đồng Nai thì chỉ cần nhập “Đồng Nai” vào ô “Tìm kiếm” để có kết quả mã bưu điện Đồng Nai là “76000”
    • Ngoài ra, nếu bạn có mã bưu điện là 76000 và đang tìm kiếm địa danh cụ thể tương ứng với mã bưu điện đó. Bạn chỉ cần nhập “76000” vào ô “Tìm kiếm” để có kết quả hiển thị là “Đồng Nai”
thuc-hien-tra-cuu-theo-ten-dia-danh-va-ma-buu-dien-dong-nai
Thực hiện tra cứu theo tên địa danh và mã bưu điện Đồng Nai

Bước 3: Sao chép mã bưu điện Đồng Nai vào bưu phẩm và thực hiện kiểm tra chính xác thông tin trước khi đơn hàng được vận chuyển.

ghi-chep-lai-ro-rang-ma-buu-tinh-cua-khu-vuc-dong-nai
Ghi chép lại rõ ràng mã bưu tính của khu vực Đồng Nai

Cách ghi mã bưu điện Đồng Nai trên bưu phẩm

Khi ghi mã bưu chính Đồng Nai trên bưu phẩm, việc tuân thủ các quy định rất quan trọng và cần thiết để đảm bảo bưu phẩm được chuyển đến đúng địa chỉ trong thời gian nhanh nhất. Cách ghi mã bưu điện Đồng Nai sau đây sẽ giúp bạn thực hiện đơn giản và dễ dàng nhất:

  • Mã bưu điện cần được viết rõ ràng, có khoảng cách giữa các các chữ số và không viết chồng lên nhau. Ngoài ra, khi viết mã bưu chính bạn nên sử dụng bút bi đậm hoặc bút mực để đảm bảo chữ viết dễ đọc và không được tẩy xóa.
  • Thông thường, mã bưu điện được ghi ở phía bên dưới phần địa chỉ của người giao và nhận đơn hàng và cách nhau bằng 1 ký tự trống. 
  • Trong trường hợp có ô dành riêng cho mã bưu điện, bạn có thể điền số bưu chính Đồng Nai mỗi ô tương ứng với một chữ số và không được gạch xóa hay có ký hiệu đặc biệt khác. 
  • Cuối cùng, kiểm tra loại toàn bộ thông tin bao gồm họ tên, địa chỉ và mã bưu chính của người gửi và nhận đơn hàng để đảm bảo không có sai sót trong quá trình điền thông tin. 
goi-y-cach-tra-cuu-ma-buu-chinh-dong-nai-dung-cach 
/> Gợi ý cách tra cứu mã bưu chính Đồng Nai đúng cách

Bài viết trên đã cung cấp đầy đủ thông tin về mã bưu chính Đồng Nai và cách tra cứu mã bưu điện bạn có thể tham khảo. Qua những chia sẻ hữu ích trên sẽ giúp bạn không cần lo lắng về quá trình gửi và nhận bưu phẩm để đơn hàng được vận chuyển đến đúng người và điểm đến cuối cùng.

Mã bưu chính Hải Phòng là gì? Cập nhật mã bưu điện Hải Phòng 

0

Mã bưu chính Hải Phòng là thông tin quan trọng trước khi chuyển phát nhanh hoặc gửi bưu phẩm. Vậy mã bưu điện Hải Phòng là bao nhiêu? Cách tra cứu mã bưu điện Hải Phòng như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp toàn bộ thắc mắc về mã bưu chính Hải Phòng chi tiết nhất bạn có thể tham khảo. 

Mã bưu chính là gì? Ý nghĩa của mã bưu chính

Mã bưu chính là tổ hợp chuỗi ký tự gồm chữ và số được kết hợp với nhau để xác định vị trí của người gửi và điểm đến cuối cùng của hàng hóa chính xác nhất. Từ năm 2018 đến nay mã bưu chính quốc gia đã được quy định lại và được sử dụng chính thức là mã bưu điện 5 số thay vì 6 số như trước kia. 

Cấu trúc cơ bản của mã bưu chính như sau:

  • 2 ký tự đầu: Là mã số xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Ví dụ: 04 là 2 ký tự đầu xác định mã thành phố Hải Phòng.

  • 3 hoặc 4 ký tự sau: Là mã số xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính.

Ví dụ: 040 hoặc 0400 là ký tự xác định quận, huyện và đơn vị hành chính của Hải Phòng.

  • 5 ký tự: Là mã số xác định mã bưu chính quốc gia.

Ví dụ: 04000 là mã bưu chính của trung tâm thành phố Hải Phòng.

cau-truc-co-ban-cua-ma-buu-chinh 
Cấu trúc cơ bản của mã bưu chính

Sử dụng mã bưu chính có ý nghĩa quan trọng, đặc biệt là trong quá trình gửi bưu phẩm giúp định vị chính xác vị trí địa lý của người gửi, người nhận. Ngoài ra, mã bưu điện cũng giúp rút ngắn thời gian giao hàng và đảm bảo hàng hóa đến đúng người nhận và đúng đích đến cuối cùng. 

Cập nhật mã bưu chính Hải Phòng mới nhất 

Hải Phòng là một trong 3 thành phố trực thuộc trung ương lớn mạnh với tiềm lực kinh tế vững chắc, công nghiệp và thương mại, du lịch và văn hóa,.. nổi bật của nước ta. 

Hải Phòng hiện tại bao gồm 7 quận, 6 huyện ngoại thành và 2 huyện đảo cùng hơn 223 xã, phường và thị trấn. Mã bưu chính Hải Phòng cũng khá đa dạng và phức tạp. 

Vì vậy bạn nên chủ động tìm hiểu chính xác về mã bưu điện của từng khu vực giúp quá trình gửi và nhận đơn hàng thuận tiện hơn. 

Dưới đây là bảng mã bưu chính Hải Phòng chi tiết được cập nhật mới nhất theo từng quận, huyện:

STT

Quận/Huyện

Mã bưu chính/Zip Code

1

Quận Hồng Bàng

04100

2

Quận Ngô Quyền

04200

3

Quận Kiến An

04600

4

Quận Lê Chân

04700

5

Quận Hải An

04800

6

Quận Dương Kinh

04900

7

Quận Đồ Sơn

05000

8

Huyện Thủy Nguyên

04300

9

Huyện An Dương

04400

10

Huyện An Lão

04500

11

Huyện Kiến Thụy

05100

12

Huyện Tiên Lãng

05200

13

Huyện Vĩnh Bảo

05300

14

Huyện Cát Hải 

05400

15

Huyện Bạch Long Vỹ

05500

Bảng mã bưu chính Hải Phòng 2024 mới nhất

Mã bưu chính quận Hồng Bàng Hải Phòng

Danh sách mã bưu chính Hồng Bàng được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục

Mã bưu chính/Zip Code

1

Bưu cục Trung tâm quận Hồng Bàng

04100

2

Quận ủy quận Hồng Bàng

04101

3

Hội đồng nhân dân quận Hồng Bàng 04102
4 Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng

04103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04104
6 Phường Hạ Lý

04111

7

Phường Hoàng Văn Thụ 04106
8 Phường Hùng Vương

04115

9

Phường Minh Khai 04107
10 Phường Phạm Hồng Thái

04110

11

Phường Phan Bội Châu 04109
12 Phường Quán Toan

04116

13

Phường Quang Trung 04108
14 Phường Sở Dầu

04113

15

Phường Thượng Lý 04112
16 Phường Trại Chuối

04114

Bảng mã bưu chính quận Hồng Bàng Hải Phòng 

Mã bưu chính quận Ngô Quyền Hải Phòng

Danh sách mã bưu chính Ngô Quyền được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục

Mã bưu chính/Zip Code

1

Bưu cục Trung tâm quận Ngô Quyền 04200
2 Quận ủy quận Ngô Quyền

04201

3

Hội đồng nhân dân quận Ngô Quyền 04202
4 Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền

04203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04204
6 Phường Cầu Đất

04208

7

Phường Cầu Tre 04216
8 Phường Đằng Giang

04212

9

Phường Đông Khê 04214
10 Phường Đổng Quốc Bình

04211

11

Phường Gia Viên 04213
12 Phường Lạc Viên

04215

13

Phường Lạch Tray 04210
14 Phường Lê Lợi

04209

15

Phường Lương Khánh Thiện 04207
16 Phường Máy Chai

04218

17

Phường Máy Tơ 04206
18 Phường Vạn Mỹ

04217

Bảng mã bưu chính quận Ngô Quyền Hải Phòng 

Mã bưu chính quận Kiến An Hải Phòng

Danh sách mã bưu chính Kiến An được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm quận Kiến An

04600

2

Quận ủy quận Kiến An 04601

3

Hội đồng nhân dân quận Kiến An

04602

4 Ủy ban nhân dân quận Kiến An

04603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04604
6 Phường Bắc Sơn

04614

7

Phường Đồng Hòa 04611
8 Phường Lãm Hà

04612

9

Phường Nam Sơn 04615
10 Phường Ngọc Sơn

04607

11

Phường Phù Liễn 04609
12 Phường Quán Trữ

04613

13

Phường Trần Thành Ngọ 04606
14 Phường Tràng Minh

04608

15

Phường Văn Đẩu 04610

Bảng mã bưu chính quận Kiến An Hải Phòng 

Mã bưu chính quận Lê Chân Hải Phòng

Danh sách mã bưu chính Lê Chân được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm quận Lê Chân

04700

2

Quận ủy quận Lê Chân 04701
3 Hội đồng nhân dân quận Lê Chân

04702

4

Ủy ban nhân dân quận Lê Chân 04703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

04704

6

Phường An Biên 04707
7 Phường An Dương

04711

8

Phường Cát Dài 04708
9 Phường Dư Hàng

04720

10

Phường Dư Hàng Kênh 04716
11 Phường Đông Hải

04718

12

Phường Hàng Kênh 04719
13 Phường Hồ Nam

04709

14

Phường Kênh Dương 04717
15 Phường Lam Sơn

04712

16

Phường Nghĩa Xá 04714
17 Phường Niệm Nghĩa

04712

18

Phường Trại Cau 04706
19 Phường Trần Nguyên Hãn

04710

20

Phường Vĩnh Niệm 04715

Bảng mã bưu chính quận Lê Chân Hải Phòng 

Mã bưu chính quận Hải An Hải Phòng

Danh sách mã bưu chính Hải An được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm quận Hải An

04800

2

Quận ủy quận Hải An 04801
3 Hội đồng nhân dân quận Hải An

04802

4

Ủy ban nhân dân quận Hải An 04803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

04804

6

Phường Cát Bi 04807
7 Phường Đằng Hải

04813

8

Phường Đằng Lâm 04806
9 Phường Đông Hải 1

04812

10

Phường Đông Hải 2 04811
11 Phường Nam Hải

04810

12

Phường Thành Tô 04808
13 Phường Tràng Cát

04809

Bảng mã bưu chính quận Hải An Hải Phòng 

Mã bưu chính quận Dương Kinh Hải Phòng

Danh sách mã bưu chính Dương Kinh được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm quận Dương Kinh

04900

2

Quận ủy quận Dương Kinh 04901
3

Hội đồng nhân dân quận Dương Kinh

04902

4

Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh 04903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

04904

6

Phường Anh Dũng 04906
7 Phường Đa Phúc

04908

8

Phường Hải Thành 04909
9 Phường Hòa Nghĩa

04910

10

Phường Hưng Đạo 04907
11 Phường Tân Thành

04911

Bảng mã bưu chính quận Dương Kinh Hải Phòng

Mã bưu chính quận Đồ Sơn Hải Phòng

Danh sách mã bưu chính Đồ Sơn được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm quận Đồ Sơn

05000

2

Quận ủy quận Đồ Sơn 05001
3 Hội đồng nhân dân quận Đồ Sơn

05002

4

Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn 05003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

05004

6

Phường Bàng La 05009
7 Phường Hợp Đức

05007

8

Phường Ngọc Hải 05008
9 Phường Ngọc Xuyên

05012

10

Phường Vạn Hương 05010
11 Phường Vạn Sơn

05011

Bảng mã bưu chính quận Đồ Sơn Hải Phòng  

Mã bưu chính huyện Thủy Nguyên Hải Phòng

Danh sách mã bưu chính Thủy Nguyên được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Thủy Nguyên

04300

2

Huyện ủy huyện Thủy Nguyên 04301
3 Hội đồng nhân dân huyện Thủy Nguyên

04302

4

Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên 04303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

04304

6

Thị trấn Minh Đức 04317
7 Thị trấn Núi Đèo

04306

8

Xã An Lư 04309
9 Xã An Sơn

04325

10

Xã Cao Nhân 04334
11 Xã Chính Mỹ

04329

12

Xã Dương Quan 04340
13 Xã Đông Sơn

04332

14

Xã Gia Đức 04318
15 Xã Gia Minh

04320

16

Xã Hòa Bình 04308
17 Xã Hoa Động

04340

18

Xã Hoàng Động 04336
19 Xã Hợp Thành

04327

20

Xã Kênh Giang 04331
21 Xã Kiền Bái

04335

22

Xã Kỳ Sơn 04323
23 Xã Lại Xuân

04324

24

Xã Lâm Động 04337
25 Xã Lập Lễ

04312

26

Xã Liên Khê 04322
27 Xã Lưu Kiếm

04330

28

Xã Lưu Kỳ 04321
29 Xã Minh Tân

04319

30

Xã Mỹ Đồng 04333
31 Xã Ngũ Lão

04316

32

Xã Phả Lễ 04313
33 Xã Phù Ninh

04326

34

Xã Phục Lễ 04315
35 Xã Quảng Thanh

04328

36

Xã Tam Hưng 04314
37

Xã Tân Dương

04340

38

Xã Thiên Dương 04338
39 Xã Thủy Đường

04307

40

Xã Thủy Sơn 04339
41 Xã Thủy Triều

04311

42

Xã Trung Hà

04310

Bảng mã bưu chính huyện Thủy Nguyên Hải Phòng 

Mã bưu chính huyện An Dương Hải Phòng

Danh sách mã bưu chính An Dương được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện An Dương

04400

2

Huyện ủy quận huyện An Dương 04401
3 Hội đồng nhân dân huyện An Dương

04402

4

Ủy ban nhân dân huyện An Dương 04403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

04404

6

Thị trấn An Dương 04406
7 Xã An Đồng

04420

8

Xã An Hòa 04414
9 Xã An Hồng

04411

10

Xã An Hưng 04410
11 Xã Bắc Sơn

04408

12

Xã Đại Bản 04412
13 Xã Đặng Cương

04418

14

Xã Đồng Thái 04420
15 Xã Hồng Phong

04415

16

Xã Hồng Thái 04419
17 Xã Lê Lợi

04416

18

Xã Lê Thiện 04413
19 Xã Nam Sơn

04407

20

Xã Quốc Tuấn 04417

21

Xã Tân Tiến

04409

Bảng mã bưu chính huyện An Dương Hải Phòng  

Mã bưu chính huyện An Lão Hải Phòng

Danh sách mã bưu chính An Lão được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện An Lão 

04500

2

Huyện ủy quận huyện An Lão  04501
3 Hội đồng nhân dân huyện An Lão 

04502

4

Ủy ban nhân dân huyện An Lão  04503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

04504

6

Thị trấn An Lão 04506
7 Thị trấn Trường Sơn

04521

8

Xã An Thái 04517
9 Xã An Thắng

04522

10

Xã An Thọ 04516
11 Xã An Tiến

04507

12

Xã Bát Trang 04510
13

Xã Chiến Thắng

04515

14

Xã Mỹ Đức 04518
15 Xã Quang Hưng

04511

16

Xã Quang Trung 04512
17 Xã Quốc Tuấn

04513

18

Xã Tân Dân

04520

19

Xã Tân Viên 04514
20 Xã Thái Sơn

04519

21

Xã Trường Thành 04508
22 Xã Trường Thọ

04509

Bảng mã bưu chính huyện An Lão Hải Phòng  

Mã bưu chính huyện Kiến Thụy Hải Phòng

Danh sách mã bưu chính Kiến Thụy được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/ Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Kiến Thụy 

05100

2

Huyện ủy quận huyện Kiến Thụy 05101
3 Hội đồng nhân dân huyện Kiến Thụy 

05102

4

Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy 05103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

05104

6

Thị trấn Núi Đối 05106
7 Xã Du Lễ

05112

8

Xã Đại Đồng 05108
9 Xã Đại Hà

05117

10

Xã Đại Hợp 05120
11 Xã Đoàn Xá

05119

12

Xã Đông Phương 05109
13 Xã Hữu Bằng

05110

14

Xã Kiến Quốc 05114
15 Xã Minh Tân

05107

16

Xã Ngũ Đoan 05123
17 Xã Ngũ Phúc

05113

18

Xã Tân Phong  05122
19 Xã Tân Trào

05118

20

Xã Thanh Sơn 05116
21 Xã Thuận Thiên

05111

22

Xã Thụy Hương 05115
23 Xã Tú Sơn

05121

Bảng mã bưu chính huyện Kiến Thụy Hải Phòng  

Mã bưu chính huyện Tiên Lãng Hải Phòng

Danh sách mã bưu chính Tiên Lãng được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Tiên Lãng 

05200

2

Huyện ủy quận huyện Tiên Lãng 05201
3 Hội đồng nhân dân huyện Tiên Lãng

05202

4

Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng 05203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

05204

6 Thị trấn Tiên Lãng

05206

7

Xã Bắc Hưng 05225
8 Xã Bạch Đằng

05217

9

Xã Cấp Tiến 05214
10 Xã Đại Thắng

05209

11

Xã Đoàn Lập 05216
12 Xã Đông Hưng

05221

13

Xã Hùng Thắng 05224
14 Xã Khởi Nghĩa

05212

15

Xã Kiến Thiết  05214
16 Xã Nam Hưng

05219

17

Xã Quang Phục 05228
18 Xã Quyết Tiến

05207

19

Xã Tây Hưng 05220
20 Xã Tiên Cường

05210

21

Xã Tiên Hưng 05222
22 Xã Tiên Minh

05218

23

Xã Tiên Thắng 05226
24 Xã Tiên Thanh

05213

25

Xã Tiên Tiến 05211
26 Xã Toàn Thắng

05227

27

Xã Tự Cường 05208
28 Xã Vinh Quang

05223

Bảng mã bưu chính huyện Tiên Lãng Hải Phòng  

Mã bưu chính huyện Vĩnh Bảo Hải Phòng

Danh sách mã bưu chính Vĩnh Bảo được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Vĩnh Bảo 

05300

2

Huyện ủy quận huyện Vĩnh Bảo 05301
3 Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Bảo

05302

4

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo 05303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

05304

6

Thị trấn Vĩnh Bảo 05306
7 Xã An Hòa

05318

8

Xã Cao Minh 05326
9 Xã Cổ Am

05328

10

Xã Cộng Hiền 05323
11 Xã Dũng Tiến

05311

12

Xã Đồng Minh 05320

13

Xã Giang Biên

05310

14 Xã Hiệp Hòa

05315

15

Xã Hòa Bình 05330
16 Xã Hưng Nhân

05319

17

Xã Hùng Tiến 05316
18 Xã Liên Am

05325

19

Xã Lý Học 05332
20 Xã Nhân Hòa

05334

21

Xã Tam Cường 05326
22 Xã Tam Đa 

05335

23

Xã Tân Hưng 05317
24 Xã Tân Liên

05307

25

Xã Thắng Thủy 05313
26 Xã Thanh Lương

05324

27

Xã Tiền Phong 05321
28 Xã Trấn Dương

05330

29

Xã Trung Lập 05312
30 Xã Việt Tiến

05308

31

Xã Vĩnh An 05309
32 Xã Vĩnh Long

05314

33

Xã Vĩnh Phong 05322
34 Xã Vinh Quang

05333

35

Xã Vĩnh Tiến

05329

Bảng mã bưu chính huyện Vĩnh Bảo Hải Phòng 

Mã bưu chính huyện Cát Hải Hải Phòng

Danh sách mã bưu chính Cát Hải được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Cát Hải  

05400

2

Huyện ủy quận huyện Cát Hải  05401
3 Hội đồng nhân dân huyện Cát Hải 

05402

4

Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải   05403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

05404

6

Thị trấn Cát Bà 05406
7 Thị trấn Cát Hải

05414

8

Xã Đồng Bài 05410
9 Xã Gia Luận

05408

10

Xã Hiền Hào 05415
11 Xã Hoàng Châu

05412

12

Xã Nghĩa Lộ 05411
13 Xã Phù Long

05409

14

Xã Trân Châu 05417
15 Xã Văn Phong

05413

16

Xã Việt Hải 05407
17 Xã Xuân Đám

05416

Bảng mã bưu chính huyện Cát Hải Hải Phòng  

Mã bưu chính huyện Bạch Long Vĩ Hải Phòng

Danh sách mã bưu chính Bạch Long Vĩ được cập nhật mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/ Zip Code
1 Bưu cục Trung tâm huyện Bạch Long Vĩ

05500

2

Huyện ủy quận huyện Bạch Long Vĩ 05501
3 Hội đồng nhân dân huyện Bạch Long Vĩ

05502

4

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vĩ 05503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

05504

6

Phường Bạch Long Vĩ

05550

Bảng mã bưu chính huyện Bạch Long Vĩ Hải Phòng 

Cách tra cứu mã bưu chính Zip Code Hải Phòng chính xác nhất 

Tra cứu mã bưu chính Hải Phòng chính xác sẽ hỗ trợ quá trình gửi và nhận thư từ qua đường bưu điện không bị thất lạc và đến địa điểm cuối cùng trong thời gian nhanh chóng nhất.

Một số trang thông tin chính thống được sử dụng để tra cứu mã bưu chính bạn có thể tham khảo như mabuuchinh.vn, mabuudien.net, postcode.vn, phaata.com,… với các bước thực hiện đơn giản và thao tác nhanh gọn hỗ trợ bạn có thông tin chi tiết về mã bưu điện của từng khu vực.

Đây là trang thông tin điện tử uy tín được sử dụng rộng rãi để tra cứu chính xác mã bưu chính quốc gia. Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu chính Hải Phòng tại trang thông tin điện tử “mabuuchinh.vn” với các bước thực hiện như sau:

  • Bước 1: Truy cập vào trang web mã bưu chính quốc gia tại “mabuuchinh.vn”.
truy-cap-trang-web-de-tra-cuu-ma-buu-chinh-hai-phong 
Truy cập trang web để tra cứu mã bưu chính Hải Phòng
  • Bước 2: Tại ô “Tìm kiếm” hãy nhập nhập thông tin tương ứng với địa chỉ cụ thể hoặc tên đường, phố để truy cứu mã bưu điện.
    • Tra cứu tên địa danh: Bạn có thể tra cứu mã bưu chính của Hải Phòng bằng cách điền “Hải Phòng” vào ô “Tìm kiếm”. Sau khi nhập và kích vào ô “Tìm kiếm” sẽ xuất hiện mã bưu điện chi tiết của từng khu vực tại Hải Phòng, trong đó mã bưu chính điện cục trung tâm thành phố Hải Phòng là “04000”.
    • Tra cứu bằng mã bưu điện: Nếu bạn có mã bưu chính là 04000 và đang tìm kiếm địa chỉ của mã bưu điện trên. Bạn cần nhập mã số “04000” tại ô “Tìm kiếm” và thực hiện tra cứu. Trên màn hình sẽ xuất hiện kết quả là “Hải Phòng” tương ứng với số mã bưu chính trên. 
nhap-khu-vuc-hai-phong-va-nhan-tim-kiem-de-tien-hanh-tra-cuu
Nhập khu vực Hải phòng và nhấn Tìm kiếm để tiến hành tra cứu
  • Bước 3: Tìm kiếm vị trí chính xác của người gửi và người nhận. Sau đó, điền đầy đủ mã bưu điện Hải Phòng ngay sau thông tin về địa chỉ của người gửi và nhận. 
tim-kiem-va-dien-chinh-xac-ma-buu-chinh-hai-phong-cua-tung-khu-vuc 
Tìm kiếm và điền chính xác mã bưu chính Hải Phòng của từng khu vực

Ngoài ra, Mabuudien.net là cộng đồng chia sẻ chính xác và miễn phí mã bưu chính của từng khu vực, địa chỉ trên toàn quốc. Bạn có thể tham khảo thêm cách tra cứu mã bưu chính Hải Phòng tại “mabuudien. net” chi tiết như sau:

  • Bước 1: Truy cập website tại “mabuudien.net”.
truy-cap-vao-trang-thong-tin-de-thuc-hien-tim-kiem-ma-buu-chinh 
Truy cập vào trang thông tin để thực hiện tìm kiếm mã bưu chính
  • Bước 2: Tại ô “Tìm kiếm” hãy nhập tên địa danh hoặc mã bưu điện bạn đang tìm kiếm. 
    • Trường hợp tra cứu tên địa danh: Nhập “Hải Phòng” để tra cứu mã bưu điện. Sau khi nhấn “Tìm kiếm” có kết quả của mã bưu chính Hải Phòng là “04000”.
    • Trường hợp tra cứu mã bưu điện: Bạn cần nhập mã bưu điện tại ô “Tìm kiếm” để xác định được địa chỉ cụ thể tương ứng với mã bưu điện. Bạn có thể nhập “04000” tại ô “Tìm kiếm” để có kết quả của đối tượng đã được gán mã bưu chính là “Hải Phòng”
lua-chon-dia-diem-cu-the-de-hien-thi-ma-buu-chinh-hai-phong-chinh-xac
Lựa chọn địa điểm cụ thể để hiển thị mã bưu chính Hải Phòng chính xác
  • Bước 3: Điền mã bưu điện Hải Phòng chính xác và đầy đủ vào bưu phẩm. Hãy viết mã bưu điện rõ ràng, tránh tẩy xóa để không gây ảnh hưởng đến quá trình vận chuyển hàng hóa. 
thuc-hien-dien-ma-buu-dien-chinh-xac-theo-tung-khu-vuc-tren-buu-kien
Thực hiện điền mã bưu điện chính xác theo từng khu vực trên bưu kiện

Cách ghi mã bưu điện Hải Phòng trên bưu phẩm 

Ghi mã bưu điện đúng cách là một trong những việc làm quan trọng để giúp bưu phẩm được chuyển đến đúng người và đúng địa chỉ nhanh chóng nhất. Những bước thực hiện cụ thể dưới đây là hướng dẫn cách ghi mã bưu chính Hải Phòng chính xác bạn có thể tham khảo.

Bước 1: Xác định địa chỉ và mã bưu chính của từng khu vực

  • Đầu tiên, bạn cần cung cấp thông tin chính xác về khu vực cụ thể tại Thành phố Hải Phòng, nơi giao hàng hoặc nhận đơn hàng. Do Hải Phòng hiện có khá nhiều mã bưu điện tương ứng với từng quận, huyện nên bạn cần tìm kiếm chính xác mã bưu điện của khu vực đó để tránh trường hợp đơn hàng bị giao nhầm địa chỉ.

Bước 2: Ghi mã bưu điện trên bưu phẩm

  • Mã bưu điện thông thường sẽ được ghi sau phần thông tin về địa chỉ của người gửi và người nhận và hai thông tin này được cách nhau bởi 1 ô trống. Tuy nhiên, trong trường hợp trên bưu phẩm có ô trống dành cho mã bưu điện, bạn có thể điền trực tiếp số mã bưu chính Hải Phòng tương ứng với một ô trống.
  • Bạn có thể in chúng hoặc sử dụng bút mực tùy theo ý muốn. Tuy nhiên, hãy hạn chế tẩy xóa hoặc gạch bẩn mã bưu chính sau khi đã được điền để không ảnh hưởng đến chất lượng giao hàng.

Bước 3: Kiểm tra và xác nhận

  • Trước khi bưu phẩm được gửi đi, bạn nên kiểm tra thật kỹ lưỡng các thông tin đã được cung cấp, mã bưu chính Hải Phòng có chính xác hay không. Việc làm này sẽ giúp bạn đảm bảo không còn bất cứ sai sai sót nào để quá trình vận chuyển đơn hàng được nhanh chóng và hiệu quả nhất.
huong-dan-cach-ghi-ma-buu-dien-hai-phong-tren-buu-pham 
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện Hải Phòng trên bưu phẩm

Như vậy bài viết trên đã cung cấp thông tin chi tiết về mã bưu chính Hải Phòng và cách tra cứu vô cùng đơn giản. Hy vọng với những hướng dẫn trên sẽ giúp bạn thao tác đơn giản và chính xác để hạn chế tối thiểu sai sót và rủi ro đối với bưu phẩm của mình. 

Mã bưu chính Đà Nẵng là gì? Cập nhật mã bưu điện Đà Nẵng

0

Việc xác định mã bưu chính sẽ giúp việc vận chuyển hàng hóa thuận tiện và hiệu quả trong quá trình giao hàng. Bởi vậy, việc sử dụng mã bưu điện cho bưu phẩm là điều vô cùng quan trọng. Cùng cập nhật mã bưu chính Đà Nẵng mới nhất trong bài viết dưới đây để giúp bạn tiết kiệm thời gian và tra cứu chính xác mã bưu điện tại khu vực của mình.

Mã bưu chính là gì? Tác dụng của mã bưu chính

Mã bưu chính là đoạn mã gồm một dãy ký tự chữ và số để xác định vị trí của một địa điểm cụ thể trong quá trình gửi thư, bưu phẩm hay các dịch vụ bưu chính khác. Theo quy định của Việt Nam từ năm 2018 đến nay, mã bưu chính đã được chính thức chuyển đổi từ mã bưu chính 6 số thành mã bưu chính 5 số để thuận tiện và đơn giản hóa việc sử dụng mã bưu điện cho người dùng.

Sử dụng mã bưu điện đem lại các lợi ích như sau:

  • Mã bưu điện giúp định danh vị trí cụ thể của từng địa điểm cụ thể trong quá trình gửi và giao hàng. Từ đó giúp rút ngắn thời gian gửi đơn hàng và đảm bảo hàng hóa được chuyển đến nơi nhận nhanh chóng, chính xác.
  • Sử dụng mã bưu điện trong việc gửi thư, bưu kiện hay các loại hàng hóa khác sẽ hỗ trợ quá trình kiểm soát đơn hàng dễ dàng và tránh tình trạng nhầm hoặc mất đơn hàng. 
  • Trong trường hợp bạn sử dụng thanh toán quốc tế như thẻ Visa, Master, JCB,… mã bưu điện là thông tin cần thiết không thể thiếu để hoàn thiện dịch vụ thanh toán và đảm bảo quyền lợi cho người gửi và nhận đơn hàng.
mot-so-loi-ich-khi-su-dung-ma-buu-chinh
Một số lợi ích khi sử dụng mã bưu chính

Như vậy, mã bưu chính là thành phần quan trọng và không thể thiếu trong quá trình gửi đơn hàng, thư từ,… giúp đảm bảo tính chính xác trong việc xử lý và giao nhận hàng hóa. 

Cập nhật mã bưu chính Đà Nẵng mới nhất

Đà Nẵng là thành phố trung tâm nằm trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ của Việt Nam. Đây cũng là thành phố có diện tích lớn nhất miền Trung với 7 đơn vị hành chính bao gồm 6 quận và 1 huyện.

Mã Zip Code Đà Nẵng là 50000, là Bưu cục cấp 1 của mã bưu chính Đà Nẵng có địa chỉ tại Số 155, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

Để thuận tiện và dễ dàng trong các công tác gửi và nhận đơn hàng, bạn nên biết chính xác mã bưu điện của từng quận, huyện cụ thể của từng vị trí trên địa bàn Thành Phố Đà Nẵng. Cùng tham khảo bảng mã bưu chính Đà Nẵng tại các khu vực đã được cập nhật mới nhất.

STT

Quận/Huyện Mã bưu chính/ZipCode

1

Quận Cẩm Lệ

50700

2 Quận Hải Châu

50200

3

Quận Liên Chiểu 50600
4 Quận Ngũ Hành Sơn

50500

5

Quận Sơn Trà 50400
6 Quận Thanh Khê

50300

7

Huyện Hòa Vang 

50800

Bảng mã bưu chính Đà Nẵng cập nhật mới nhất

Mã bưu chính quận Cẩm Lệ Đà Nẵng 

Danh sách mã bưu chính Cẩm Lệ tại Thành phố Đà Nẵng được cập nhất mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/ZipCode
1 Bưu cục Trung tâm quận Cẩm Lệ

50700

2

Quận ủy quận Cẩm Lệ 50701
3 Hội đồng nhân dân quận Cẩm Lệ

50702

4

Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ 50703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

50704

6

Phường Hòa An 50709
7 Phường Hòa Phát 

50710

8

Phường Hòa Thọ Đông 50706
9 Phường Hòa Thọ Tây

50711

10

Phường Hòa Xuân 50707
11 Phường Khuê Trung

50708

Bảng mã bưu điện quận Cẩm Lệ Đà Nẵng 

Mã bưu chính quận Hải Châu Đà Nẵng 

Danh sách mã bưu chính Hải Châu tại Thành phố Đà Nẵng được cập nhất mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/ZipCode
1 Bưu cục Trung tâm quận Hải Châu

50200

2

Quận ủy quận Hải Châu 50201
3 Hội đồng nhân dân quận Hải Châu

50202

4

Ủy ban nhân dân quận Hải Châu 50203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

50204

6

Phường Bình Hiên 50213
7 Phường Bình Thuận

50214

8

Phường Hải Châu I 50206
9 Phường Hải Châu II

50210

10

Phường Hòa Cường Bắc 50217
11 Phường Hòa Cường Nam 

50218

12

Phường Thuận Đông 50215
13 Phường Thuận Tây

50216

14

Phường Nam Dương 50212
15 Phường Phước Ninh

50211

16

Phường Thạch Thang 50207
17 Phường Thanh Bình

50209

18

Phường Thuận Phước

50208

Bảng mã bưu điện quận Hải Châu Đà Nẵng 

Mã bưu chính quận Liên Chiểu Đà Nẵng 

Danh sách mã bưu chính Liên Chiểu tại Thành phố Đà Nẵng được cập nhất mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/ZipCode

1

Bưu cục Trung tâm quận Liên Chiểu

50600

2 Quận ủy quận Liên Chiểu

50601

3

Hội đồng nhân dân quận Liên Chiểu 50602
4 Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu

50603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 50604
6 Phường Hòa Hiệp Bắc

50610

7

Phường Hòa Hiệp Nam 50609
8 Phường Hòa Khánh Bắc

50608

9

Phường Hòa Khánh Nam 50607
10 Phường Hòa Minh

50506

Bảng mã bưu điện quận Liên Chiểu Đà Nẵng 

Mã bưu chính quận Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng 

Danh sách mã bưu chính Ngũ Hành Sơn tại Thành phố Đà Nẵng được cập nhất mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/ZipCode
1 Bưu cục Trung tâm quận Ngũ Hành Sơn

50500

2

Quận ủy quận Ngũ Hành Sơn 50501
3 Hội đồng nhân dân quận Ngũ Hành Sơn

50502

4

Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn 50503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

50504

6

Phường Hòa Hải 50509
7 Phường Hòa Qúy 

50508

8

Phường Khuê Mỹ 50506
9 Phường Mỹ An

50507

Bảng mã bưu điện quận Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng 

Mã bưu chính quận Sơn Trà Đà Nẵng 

Danh sách mã bưu chính Sơn Trà tại Thành phố Đà Nẵng được cập nhất mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/ZipCode
1 Bưu cục Trung tâm quận Sơn Trà

50400

2

Quận ủy quận Sơn Trà 50401
3 Hội đồng nhân dân quận Sơn Trà

50402

4

Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà 50403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

50404

6

Phường An Hải Bắc 50409
7 Phường An Hải Đông 

50407

8

Phường An Hải Tây 50406
9 Phường Mân Thái

50410

10

Phường Nại Hiên Đông 50411
11 Phường Phước Mỹ

50408

12

Phường Thọ Quang

50412

Bảng mã bưu điện quận Sơn Trà Đà Nẵng

Mã bưu chính quận Thanh Khê Đà Nẵng 

Danh sách mã bưu chính Thanh Khê tại Thành phố Đà Nẵng được cập nhất mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục Mã bưu chính/ZipCode
1 Bưu cục Trung tâm quận Thanh Khê

50300

2

Quận ủy quận Thanh Khê 50301
3 Hội đồng nhân dân quận Thanh Khê

50302

4

Ủy ban nhân dân quận Thanh Khê 50303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

50304

6

Phường An Khê 50309
7 Phường Chính Gián 

50311

8

Phường Hòa Khê 50310
9 Phường Tam Thuận

50315

10

Phường Tân Chính 50314
11 Phường Thạc Gián

50312

12

Phường Thanh Khê Đông 50307
13 Phường Thanh Khê Tây

50308

14

Phường Vĩnh Trung 50313
15 Phường Xuân Hà

50306

Bảng mã bưu điện quận Thanh Khê Đà Nẵng

Mã bưu chính huyện Hòa Vang Đà Nẵng 

Danh sách mã bưu chính Hòa Vang tại Thành phố Đà Nẵng được cập nhất mới nhất năm 2024.

STT

Bưu cục

Mã bưu chính/ZipCode

1

Bưu cục Trung tâm huyện Hòa Vang 50800
2 Huyện ủy huyện Hòa Vang

50801

3

Hội đồng nhân dân huyện Hòa Vang 50802
4 Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang

50803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 50804
6 Xã Hòa Bắc

50810

7

Xã Hòa Châu 50815
8 Xã Hòa Khương

50813

9

Xã Hòa Liên 50809
10 Xã Hòa Nhơn

50807

11

Xã Hòa Ninh 20811
12 Xã Hòa Phong

50806

13

Xã Hòa Phú 50812
14 Xã Hòa Phước

50816

15

Xã Hòa Sơn 50808
16 Xã Hòa Tiến

50814

Bảng mã bưu điện huyện Hòa Vang Đà Nẵng

Cách tra cứu mã bưu chính Zip Code Đà Nẵng chính xác nhất 

Thực hiện việc tra cứu mã bưu chính Đà Nẵng đúng cách sẽ giúp bạn có được thông tin chính xác và giúp quá trình vận chuyển đơn hàng dễ dàng hơn. Trong đó, để tra cứu mã bưu điện Đà Nẵng, bạn có thể tiến hành tra cứu tại các trang thông tin điện tử chính thống như mabuuchinh.vn, mabuudien.net, phaata.com,…

Hướng dẫn các bước tra cứu mã bưu điện Đà Nẵng trên trang thông tin mabuuchinh.vn bạn có thể tham khảo:

  • Bước 1: Truy cập website “mabuuchinh.vn”.
truy-cap-trang-thong-tin-dien-tu-de-tra-cuu-ma-buu-chinh-da-nang
Truy cập trang thông tin điện tử để tra cứu mã bưu chính Đà Nẵng
  • Bước 2: Di chuyển đến ô “Tìm kiếm” và nhập “Đà Nẵng” để tra cứu mã bưu chính. Tại ô này bạn không cần nhập chi tiết “mã bưu chính Đà Nẵng” mà chỉ cần điền “Đà Nẵng” để có kết quả tương ứng là “50000”.

Trong trường hợp bạn đã có mã bưu điện Đà Nẵng và tìm kiếm địa chỉ chính xác của khu vực đó, bạn chỉ cần nhập chính xác “50000” vào ô “Tìm kiếm”. Sau đó sẽ hiện ra kết quả chi tiết của khu vực đã được gán mã tương ứng là “Đà Nẵng”

nhap-ten-khu-vuc-da-nang-de-tra-cuu-ma-buu-dien-chinh-xac
Nhập tên khu vực Đà Nẵng để tra cứu mã bưu điện chính xác
  • Bước 3: Sau khi xuất hiện kết quả mã bưu điện Đà Nẵng, hãy lựa chọn khu vực chính xác cần gửi hoặc nhận tại Đà Nẵng và sao chép chính xác mã bưu điện ghi vào bưu phẩm.
ket-qua-hien-thi-chinh-xac-ma-buu-dien-cua-tung-khu-vuc-tai-da-nang
Kết quả hiển thị chính xác mã bưu điện của từng khu vực tại Đà Nẵng

Hướng dẫn tra cứu mã bưu chính Đà Nẵng tại trang thông tin mabuudien.net:

  • Bước 1: Truy cập vào trang web “mabuudien.net”.
truy-cap-trang-thong-tin-de-tim-kiem-ma-buu-dien-da-nang
Truy cập trang thông tin để tìm kiếm mã bưu điện Đà Nẵng
  • Bước 2: Di chuyển đến ô “Tìm kiếm” để tra cứu mã bưu chính chính xác của từng địa danh.
    • Trường hợp tra cứu tên địa danh: Nếu bạn đang tìm kiếm mã bưu điện Đà Nẵng thì chỉ cần nhập “Đà Nẵng” và nhấn “Tìm kiếm” để có kết quả tương ứng là “50000”.
    • Trường hợp tra cứu bằng mã: Đây là trường hợp nếu bạn đang có mã bưu chính là 50000 và cần tìm địa chỉ tương ứng với mã bưu điện đó thì hãy nhập “50000” và nhấn “Tìm kiếm” để được kết quả hiển thị là “Đà Nẵng”.
nhap-da-nang-de-co-ket-qua-tra-cuu-ma-buu-dien-chinh-xac
Nhập Đà Nẵng để có kết quả tra cứu mã bưu điện chính xác
  • Bước 3: Cuối cùng, điền đầy đủ thông tin bao gồm địa chỉ và mã bưu điện để sẵn sàng cho việc vận chuyển đơn hàng. 
cuoi-cung--thuc-hien-sao-chep-ma-buu-dien-da-nang-chinh-xac-tren-buu-pham
Cuối cùng, thực hiện sao chép mã bưu điện Đà Nẵng chính xác trên bưu phẩm

Trên đây là cách tra cứu mã bưu chính Đà Nẵng đơn giản và dễ dàng thao tác bạn có thể tham khảo. Ngoài ra, bạn có thể thực hiện tra cứu mã bưu điện tại Quận, Huyện hay Thị xã tương tự theo các bước đã được hướng dẫn.

Cách ghi mã bưu điện Đà Nẵng trên bưu phẩm

Các bưu phẩm hay ấn phẩm bao gồm thư từ, hàng hóa,.. và các giấy tờ có giá trị liên quan trước khi được vận chuyển đều phải có thông tin cụ thể về họ tên, địa chỉ và mã bưu điện của người gửi và nhận đơn hàng. Dưới đây là cách ghi mã bưu chính Đà Nẵng trên bưu phẩm đúng cách bạn có thể áp dụng trước khi giao cho đơn vị vận chuyển.

  • Bước 1: Điền đầy đủ thông tin về họ tên và địa chỉ cụ thể về thôn, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố của nơi gửi và nơi nhận.
  • Bước 2: Thực hiện tra cứu mã bưu chính Đà Nẵng và điền chính xác mã bưu chính của nơi gửi và nơi nhận hàng. Lưu ý, bạn cần điền mã bưu chính ngay sau phần thông tin Tỉnh, Thành phố và cách nhau bằng một ký tự trống. Trong trường hợp bưu gửi có ô vuông dành riêng cho mã bưu điện, bạn có thể điền trực tiếp mã bưu điện trên các ô trống đó.  
  • Bước 3: Kiểm tra kỹ lưỡng toàn bộ thông tin đã được điền của người nhận và người gửi để phân loại hàng hóa, xác nhận mã đơn hàng để giúp quá trình vận chuyển diễn ra hiệu quả và nhanh chóng nhất. 

Trong quá trình ghi mã bưu điện Đà Nẵng, hãy đảm bảo mọi thông tin được cung cấp chính xác, tránh tẩy xóa hoặc có những ký hiệu bất thường để không ảnh hưởng tới quá trình vận chuyển đơn hàng.

 huong-dan-cach-viet-ma-buu-dien-da-nang-tren-buu-pham-dung-cach 
Hướng dẫn cách viết mã bưu điện Đà Nẵng trên bưu phẩm đúng cách

Bài viết trên đây đã cung cấp đầy đủ thông tin về mã bưu chính Đà Nẵng bạn có thể tham khảo. Hy vọng với chia sẻ trên bạn đã biết cách tra cứu và ghi mã bưu điện đúng cách và nhanh chóng nhất để bảo vệ đơn hàng của mình an toàn nhất. 

Mã bưu chính Hà Nội là gì? Bảng mã bưu điện Hà Nội mới nhất

0

Để xác định được đích đến chính xác của bưu phẩm, mã bưu chính/mã bưu điện là thông tin không thể thiếu trước khi vận chuyển đơn hàng. Trong bài viết này, hãy cùng cập nhật mã bưu chính Hà Nội theo từng Quận, Huyện, Thị xã chi tiết và cách tra cứu mã bưu điện Hà Nội theo từng khu vực đơn giản và dễ thực hiện. 

Mã bưu chính là gì? Tác dụng của mã bưu chính

Mã bưu chính hay có những tên gọi khác như mã bưu điện, ZipCode, Zip Postal Code, Postal Code. Đây là một dãy số bao gồm 5 – 6 ký tự chữ hoặc số để xác định địa chỉ chính xác người nhận và người gửi bưu phẩm.

Cấu trúc của mã bưu chính của mỗi đơn vị sẽ có một mã Zip Code khác nhau. Trong đó, cấu trúc cơ bản của một mã bưu điện cụ thể như sau:

  • Ký tự đầu tiên: Xác định mã vùng.
  • Hai ký tự đầu tiên: Xác định mã Tỉnh, Thành Phố trực thuộc Trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu: Xác định Quận, Huyện, Đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự: Xác định mã bưu chính Quốc gia.
cau-truc-cua-ma-buu-chinh 
Cấu trúc của mã bưu chính

Mã bưu chính là thông tin cần thiết khi thực hiện giao hoặc nhận thư từ, đơn hàng tại bưu điện với các địa chỉ khác nhau. Đây là phương tiện giúp vận chuyển đơn hàng đến chính xác địa chỉ và giảm thiểu sai sót trong quá trình giao hàng. Sử dụng mã bưu chính sẽ giúp các giao dịch được thực hiện nhanh chóng, thuận tiện và đảm bảo tính bảo mật cho đơn hàng. 

Cập nhật bảng mã bưu chính Hà Nội mới nhất

Hà Nội là thành phố có diện tích lớn nhất và là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị giáo dục hàng đầu Việt Nam. Tính đến nay, Hà Nội đang sở hữu 30 đơn vị hành chính bao gồm 12 Quận, 17 Huyện và 1 Thị xã. 

Theo quy định mới nhất về quy chuẩn 5 số của Việt Nam, mã bưu chính Hà Nội 2024 là 10000. Tuy nhiên, mã bưu chính Hà Nội trong từng khu vực  khá đa dạng và phức tạp. Vì vậy, bạn nên xác định chính xác mã bưu điện Hà Nội tại từng đơn vị cụ thể khi muốn nhận và gửi hàng để đảm bảo bưu phẩm đến với đúng người, đúng địa chỉ.

Dưới đây là tổng hợp mã bưu chính Hà Nội được phân chia thành các Quận, Huyện và Thị xã.

STT Quận/Huyện/Thị xã Mã bưu chính/ZipCode
1 Quận Thanh Xuân 11400
2 Quận Tây Hồ 11200
3 Quận Nam Từ Liêm 12000
4 Quận Long Biên 11800
5 Quận Hoàng Mai 11700
6 Quận Hoàn Kiếm 11000
7 Quận Hai Bà Trưng 11600
8 Quận Đống Đa 11500
9 Quận Cầu Giấy 11300
10 Quận Bắc Từ Liêm 11900
11 Quận Ba Đình 11100
12 Quận Hà Đông 12100
13 Huyện Ứng Hòa 13800
14 Huyện Thường Tín 13600
15 Huyện Thanh Trì 12500
16 Huyện Thanh Oai 13500
17 Huyện Thạch Thất 13100
18 Huyện Sóc Sơn 12200
19 Huyện Quốc Oai 13300
20 Huyện Phúc Thọ 12800
21 Huyện Phú Xuyên 13900
22 Huyện Mỹ Đức 13700
23 Huyện Mê Linh 12900
24 Huyện Hoài Đức 13200
25 Huyện Gia Lâm 12400
26 Huyện Đông Anh 12300
27 Huyện Đan Phượng 13000
28 Huyện Chương Mỹ 13400
29 Huyện Ba Vì 12600
30 Thị xã Sơn Tây 12700

Bảng mã bưu điện Thành Phố Hà Nội

Cách tra mã bưu chính ZipCode Hà Nội chính xác nhất

Mã bưu chính sẽ hỗ trợ việc quản lý bưu phẩm và thống kê thông tin chi tiết của đơn hàng. Bởi vậy, việc tra cứu mã bưu điện Hà Nội sẽ giúp xác định mã bưu chính tại khu vực đó chính xác để giảm thiểu sai sót trong quá trình giao hàng.

Gợi ý cách lấy mã bưu điện Hà Nội tại mabuuchinh.vn với các bước thực hiện như sau: 

  • Bước 1: Truy cập vào trang web “mabuuchinh.vn”.
truy-cap-vao-trang-thong-tin-chinh-thong-de-lay-ma-buu-chinh-ha-noi
Truy cập vào trang thông tin chính thống để lấy mã bưu chính Hà Nội
  • Bước 2: Điền địa danh tra cứu mã bưu chính là “Hà Nội”. Sau đó nhấn “Tìm kiếm” để tra cứu mã bưu chính của các Quận, Huyện, Thị xã tại Hà Nội. 
nhap-ha-noi-de-tim-kiem-ma-buu-dien-cua-tung-khu-vuc
Nhập Hà Nội để tìm kiếm mã bưu điện của từng khu vực
  • Bước 3: Tại đây, nhấn vào khu vực cụ thể và sao chép mã bưu điện của nơi gửi và nhận đơn hàng.
truy-cap-va-sao-chep-ma-buu-chinh-ha-noi-theo-tung-khu-vuc-cu-the
Truy cập và sao chép mã bưu chính Hà Nội theo từng khu vực cụ thể

Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo cách tra cứu mã bưu điện tại mabuudien.net đơn giản với các bước thực hiện như sau:

  • Bước 1: Truy cập kênh thông tin điện tử “mabuudien.net”.
truy-cap-trang-web-de-thuc-hien-tra-cuu-ma-buu-dien-ha-noi
Truy cập trang web để thực hiện tra cứu mã bưu điện Hà Nội
  • Bước 2: Di chuyển đến ô “Tìm kiếm” để tra cứu mã bưu điện Hà Nội chính xác. 
    • Tra cứu theo địa danh: Trong trường hợp bạn cần tra cứu mã bưu điện của Hà Nội, bạn cần nhập “Hà Nội” vào ô “Tìm kiếm” để có kết quả hiển thị là “10000”.
    • Tra cứu theo mã bưu điện: Nếu bạn đã biết mã bưu điện của khu vực là 10000, bạn chỉ cần nhập “10000” vào ô “Tìm kiếm” để hiển thị đối tượng cần tìm kiếm là “Hà Nội”.
huong-dan-tim-kiem-ma-buu-chinh-ha-noi-theo-dia-danh-va-theo-ma buu-dien-cho-truoc
Hướng dẫn tìm kiếm mã bưu chính Hà Nội theo địa danh và theo mã bưu điện cho trước
  • Bước 3: Tiến hành sao chép và lưu lại mã bưu điện Hà Nội để ghi trên hàng hóa hoặc bưu phẩm khi cần thiết.
cuoi-cung--ghi-chep-ma-buu-chinh-ha-noi-chinh-xac-theo-khu-vuc-len-buu-pham
Cuối cùng, ghi chép mã bưu chính Hà Nội chính xác theo khu vực lên bưu phẩm

Ngoài việc tra cứu mã bưu điện Hà Nội, bạn cũng có thể thực hiện các bước tương tự để tìm kiếm mã Zip Code tại các Tỉnh, Thành Phố và Quận, Huyện, Xã, Phường cụ thể của từng khu vực. 

Cách ghi mã bưu điện Hà Nội trên bưu phẩm

Để đảm bảo hàng hóa, thư từ được vận chuyển trong thời gian nhanh nhất và hạn chế trình trạng mất đơn, hãy theo dõi cách ghi mã bưu chính Hà Nội trên bưu phẩm cụ thể như sau:

  • Bước 1: Ghi địa chỉ của người gửi và người nhận rõ ràng, chính xác và dễ nhìn trên phong thư, hàng hóa hay các bưu phẩm liên quan khác. 
  • Bước 2: Tiếp đến, điền chính xác mã bưu điện Hà Nội của từng khu vực cụ thể ngay sau họ tên và địa chỉ của người gửi hoặc người nhận. 
  • Bước 3: Đối với phong thư có ô riêng dành cho mã bưu điện, bạn cần ghi rõ ràng và chính xác mã bưu điện trong từng ô vuông, tuyệt đối không được gạch hoặc tẩy xóa trên phong thư. 
huong-dan-cach-ghi-ma-buu-dien-ha-noi-dung-cach
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện Hà Nội đúng cách

Cách ghi mã bưu điện Hà nội trên bưu phẩm đúng cách trên sẽ đảm bảo phong thư, đơn hàng hay các bưu phẩm khác đến đúng địa điểm của người nhận.

Một số lưu ý khi điền mã bưu chính bạn có thể tham khảo

Trong quá trình điền mã bưu chính trên bưu phẩm, bạn cũng cần lưu ý một số vấn đề sau để đảm bảo bạn đã điền đúng cách và chính xác thông tin trên bưu phẩm của mình. 

  • Cung cấp đầy đủ tên, địa chỉ và số điện thoại của người gửi và người nhận trên phong thư, bao bì, hàng hóa. Đối với địa chỉ bạn nên điền đầy đủ số nhà, Ngõ/Thôn/Xóm, Thị trấn/Xã ,Quận/Huyện, Tỉnh/Thành Phố. Với mã bưu điện cần được phân cách với thông tin cá nhân của người gửi hoặc người nhận ít nhất 1 ký tự trống.
  • Khi điền mã bưu điện, bạn nên viết tay trực tiếp hoặc in thông tin rõ ràng và dễ đọc.
  • Xác định chính xác loại mặt hàng giá trị cao, hàng nhanh hỏng, hàng dễ vỡ,… để được vận chuyển với chi phí và thời gian hợp lý.
  • Trong trường hợp, người nhận không nhận được đơn hàng hoặc đơn hàng bị hỏng trong quá trình vận chuyển, hãy liên hệ tới bưu điện để được giải quyết và xử lý kịp thời.
huong-dan-cach-ghi-ma-buu-dien-ha-noi-dung-cach
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện Hà Nội đúng cách

Như vậy bài viết trên đã cung cấp thông tin chi tiết về mã bưu chính Hà Nội đầy đủ và chi tiết nhất. Tuy nhiên, mã bưu điện Hà Nội sẽ thường xuyên được cập nhật và thay đổi. Bởi vậy, hãy tra cứu mã bưu điện đúng cách và điền chính xác thông tin để bưu phẩm của bạn được giao nhận thành công.